Trang chủ
/
Toán
/
Bài 1 : Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có : a) Các từ ghép : b) Các từ láy : - mềm ..... - mềm..... - xinh..... - xinh..... - khoẻ..... - khoẻ....... - mong.... - mong..... - nhớ..... - nhớ..... - buồn..... - buồn..... Bài 2 : Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có : a) T.G.Tổng hợp b) T.G.phân loại c) Từ láy - nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ..... - lạnh..... - lạnh..... - lạnh..... - vui..... - vui..... - vui..... - xanh... - xanh..... - xanh..... Bài 3 : Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : T.G.P.L ; T.G.T.H ; Từ láy : Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ. TL - T.G.T.H:............................................................................................ - T.G.P.L : ........................................................................................ -Từ láy : ............................................................................................ Bài 4 : Tìm các từ tượng hình, tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống : - hang sâu .... - cười... -rộng.... - vực sâu.... - nói... - dài.... - cánh đồng rộng.... - gáy... - cao.... - con đường rộng... - thổi.... - thấp... Bài 5 : Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong từng câu : nhưng, còn , và , hay, nhờ. a) Chỉ ba tháng sau,...............siêng năng ,cần cù, cậu vượt lên đầu lớp. b) Ông tôi đã già................không một ngày nào ông quên ra vườn. c) Tấm rất chăm chỉ..................Cám thì lười biếng. d) Mình cầm lái.............cậu cầm lái ? e) Mây tan .... ……………..mưa tạnh dần. Bài 6 :Đặt câu với mỗi QHT sau : để, do, bằng, với , hoặc. Mẫu:- Chiếc bàn này được làm bằng gỗ. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 7. :Hãy đặt 4 câu trong đó có sử dụng 4 cặp QHT dùng để biểu thị quan hệ : - Nguyên nhân- kết quả. - Điều kiện ( giả thiết ) - kết quả. - Nhượng bộ (đối lập, tương phản ). - Tăng tiến. Bài 8:Phân các từ phức dưới đây thành 2 loại : T.G.T.H và T.G.P.L : Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em út , chị dâu, anh rể, anh chị, ruột thịt,hoà thuận , thương yêu. *TL T.G.T.H: ............................................................................................. T.G.P.L :........................................................................................... Bài 9. Chän cÆp quan hÖ tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong c©u sau: Chóng ta …….. ph¶i biÕt ¬n nh÷ng vËt chÊt mµ m×nh nhËn ®­îc….ph¶i biÕt ¬n nh÷ng t×nh c¶m, dï rÊt nhá nhoi, cña ng­êi kh¸c dµnh cho m×nh. Cặp quan hệ biểu thị mối quan hệ gi? …………………………………………………………………………………… 9. §iÒn quan hÖ tõ thÝch hîp vµo chç trèng . a)……… cËu bÐ hiÓu ®­îc t×nh yªu cña mÑ dµnh cho m×nh lµ v« gi¸ …… cËu bÐ v« cïng xóc ®éng. Cặp quan hệ biểu thị mối quan hệ gi? …………………………………………………………………………………… b) …….. cËu bÐ hiÓu ®­îc t×nh yªu lín lao cña mÑ dµnh cho m×nh …… cËu ®• kh«ng tÝnh c«ng nh÷ng viÖc m×nh lµm cho mÑ. Cặp quan hệ biểu thị mối quan hệ gi? …………………………………………………………………………………… Bài 10 :Giải nghĩa các thành ngữ , tục ngữ sau : - Ở hiền gặp lành. - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. - Ăn vóc học hay. - Học thày không tày học bạn. - Học một biết mười. - Máu chảy ruột mềm. TL: Mẫu: Ở hiền gặp lành : Ở hiền thì sẽ được đền đáp bằng những điều tốt lành - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn : ………………………………………………… ………………………………………………………………………………. - Ăn vóc học hay :. . ………………………………………………… ………………………………………………………………………………. - Học thày không tày học bạn……………………………………… ………………………………………………………………………………. - Học một biết mười : : ………………………………………………… ………………………………………………………………………………. - Máu chảy ruột mềm : : ………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

Câu hỏi

Bài 1 : Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có : a) Các từ ghép : b) Các từ láy : - mềm ..... - mềm..... - xinh..... - xinh..... - khoẻ..... - khoẻ....... - mong.... - mong..... - nhớ..... - nhớ..... - buồn..... - buồn..... Bài 2 : Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có : a) T.G.Tổng hợp b) T.G.phân loại c) Từ láy - nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ..... - lạnh..... - lạnh..... - lạnh..... - vui..... - vui..... - vui..... - xanh... - xanh..... - xanh..... Bài 3 : Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : T.G.P.L ; T.G.T.H ; Từ láy : Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ. TL - T.G.T.H:............................................................................................ - T.G.P.L : ........................................................................................ -Từ láy : ............................................................................................ Bài 4 : Tìm các từ tượng hình, tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống : - hang sâu .... - cười... -rộng.... - vực sâu.... - nói... - dài.... - cánh đồng rộng.... - gáy... - cao.... - con đường rộng... - thổi.... - thấp... Bài 5 : Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong từng câu : nhưng, còn , và , hay, nhờ. a) Chỉ ba tháng sau,...............siêng năng ,cần cù, cậu vượt lên đầu lớp. b) Ông tôi đã già................không một ngày nào ông quên ra vườn. c) Tấm rất chăm chỉ..................Cám thì lười biếng. d) Mình cầm lái.............cậu cầm lái ? e) Mây tan .... ……………..mưa tạnh dần. Bài 6 :Đặt câu với mỗi QHT sau : để, do, bằng, với , hoặc. Mẫu:- Chiếc bàn này được làm bằng gỗ. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 7. :Hãy đặt 4 câu trong đó có sử dụng 4 cặp QHT dùng để biểu thị quan hệ : - Nguyên nhân- kết quả. - Điều kiện ( giả thiết ) - kết quả. - Nhượng bộ (đối lập, tương phản ). - Tăng tiến. Bài 8:Phân các từ phức dưới đây thành 2 loại : T.G.T.H và T.G.P.L : Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em út , chị dâu, anh rể, anh chị, ruột thịt,hoà thuận , thương yêu. *TL T.G.T.H: ............................................................................................. T.G.P.L :........................................................................................... Bài 9. Chän cÆp quan hÖ tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong c©u sau: Chóng ta …….. ph¶i biÕt ¬n nh÷ng vËt chÊt mµ m×nh nhËn ®­îc….ph¶i biÕt ¬n nh÷ng t×nh c¶m, dï rÊt nhá nhoi, cña ng­êi kh¸c dµnh cho m×nh. Cặp quan hệ biểu thị mối quan hệ gi? …………………………………………………………………………………… 9. §iÒn quan hÖ tõ thÝch hîp vµo chç trèng . a)……… cËu bÐ hiÓu ®­îc t×nh yªu cña mÑ dµnh cho m×nh lµ v« gi¸ …… cËu bÐ v« cïng xóc ®éng. Cặp quan hệ biểu thị mối quan hệ gi? …………………………………………………………………………………… b) …….. cËu bÐ hiÓu ®­îc t×nh yªu lín lao cña mÑ dµnh cho m×nh …… cËu ®• kh«ng tÝnh c«ng nh÷ng viÖc m×nh lµm cho mÑ. Cặp quan hệ biểu thị mối quan hệ gi? …………………………………………………………………………………… Bài 10 :Giải nghĩa các thành ngữ , tục ngữ sau : - Ở hiền gặp lành. - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. - Ăn vóc học hay. - Học thày không tày học bạn. - Học một biết mười. - Máu chảy ruột mềm. TL: Mẫu: Ở hiền gặp lành : Ở hiền thì sẽ được đền đáp bằng những điều tốt lành - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn : ………………………………………………… ………………………………………………………………………………. - Ăn vóc học hay :. . ………………………………………………… ………………………………………………………………………………. - Học thày không tày học bạn……………………………………… ………………………………………………………………………………. - Học một biết mười : : ………………………………………………… ………………………………………………………………………………. - Máu chảy ruột mềm : : ………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(181 phiếu bầu)
avatar
Bảo Trâncựu binh · Hướng dẫn 11 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p><strong>Bài 1:</strong></p><br /><p><strong>a)</strong> -mềm mượt</p><br /><p>-xinh đẹp</p><br /><p>-khỏe mạnh</p><br /><p>-mong nhớ</p><br /><p>-nhớ thương</p><br /><p>-buồn đau</p><br /><p><strong>b)</strong> -mềm mại </p><br /><p>-xinh xắn</p><br /><p>-mong muốn</p><br /><p>-nhớ nhung</p><br /><p>-buồn bực</p><br /><p><strong>Bài 2:</strong><strong></strong></p><br /><p><strong>a) </strong>-Lạnh lẽo</p><br /><p>-Vui sướng</p><br /><p>-Xanh ngắt</p><br /><p>-Nhỏ bé</p><br /><p><strong>b) </strong>-Lạnh giá</p><br /><p>-Vui lòng</p><br /><p>-Xanh tươi</p><br /><p>-Nhỏ xíu</p><br /><p><strong>c) </strong>-Lành lạnh</p><br /><p>-Vui vui</p><br /><p>-Xanh xanh</p><br /><p>-nhỏ nhặn</p><br /><p><strong>Bài 3: </strong></p><br /><p><strong>-Từ ghép phân loại: </strong>bạn đường, bạn học, bạn bè</p><br /><p>-<strong>Từ ghép tổng hợp: </strong>gắn bó, giúp đỡ, học hỏi, thành thật, bao bọc, nhỏ nhẹ</p><br /><p><strong>-Từ láy: </strong>thật thà, quanh co, ngoan ngoãn, khó khăn, chăm chỉ</p><br /><p><strong>Bài 5: </strong></p><br /><p>a) nhờ</p><br /><p>b) nhưng</p><br /><p>c) còn</p><br /><p>d) hay</p><br /><p>e) và</p><br /><p><strong>Bài 6: </strong></p><br /><p>- Chiếc áo của Lan đã ngắn.</p><br /><p>– Tôi nói vậy để anh xem xét.</p><br /><p>– Cây vãi này do ông em trồng.</p><br /><p>– Chiếc ghế này được làm bằng gỗ.</p><br /><p>-  Tôi với Lan đã đi học với nhau suốt năm cấp 1</p><br /><p>- Tôi hoặc em tôi đi mua đồ về ăn sang</p><br /><p><strong>Bài 7: </strong></p><br /><p>- Vì Ngọc chăm chỉ học tập nên đạt điểm cao (<span>Nguyên nhân-kết quả)</span></p><br /><p>- Nếu bạn Lan lười học thì kết quả học tập sẽ kém đi (<span>Điều kiện ( giả thiết )- kết quả)</span></p><br /><p>- Tuy Nam học không giỏi nhưng rất hiền lành, tốt bụng (<span>Nhượng bộ( đối lập,tương phản)</span></p><br /><p>- Mai không chỉ học giỏi mà còn hay giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà (<span>Tăng tiến)</span></p><br /><p><strong>Bài 8:</strong></p><br /><p>Từ ghép tổng hợp: bạn hữu,  anh em , anh chị, ruột thịt, hoà thuận, thương yêu.</p><br /><p>Từ ghép phân loại: Bạn học, bạn đường, bạn đời,  anh cả, em út, chị dâu, anh rể.</p><br /><p><strong>Bài 10: </strong></p><br /><p>- Ở hiền gặp lành : Ở hiền thì sẽ được đền đáp bằng những điều tốt lành</p><br /><p>- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn : Phẩm chất đạo đức tốt đẹp bên trong đáng quý hơn vẻ đẹp hìn thức bên ngoài.</p><br /><p>- Ăn vóc học hay : Phải ăn mới có sức vóc, phải học mới có hiểu biết.</p><br /><p>- Học thày không tày học bạn : Ngoài việc học ở thầy cô, việc học hỏi ở bạn bè cũng rất cần thiết và hữu ích.</p><br /><p>- Học một biết mười : Chỉ cách học của những người thông minh, không những có khả năng học tập, tiếp thu đầy đủ mà còn có thể tự mình phát triển, mở rộng được những điều đã học.</p><br /><p>- Máu chảy ruột mềm :Chỉ tình máu mủ, ruột thịt thương xót nhau khi gặp hoạn nạn.</p><br /><p></p><br /><p></p><br /><p></p><br /><p></p><br /><p></p></div><div class="pt12"><div></div></div>