Trang chủ
/
Văn học
/
Part 4: Mark the letter A, B, C,or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the third each of the following questions:

Câu hỏi

Part 4: Mark the letter A, B, C,or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the third
each of the following questions:
zoom-out-in

Part 4: Mark the letter A, B, C,or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the third each of the following questions:

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(219 phiếu bầu)
avatar
Thị Ngathầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Để trả lời các câu hỏi về từ vựng, chúng ta cần tìm từ có nghĩa gần nhất với từ được nêu trong câu hỏi. Dưới đây là cách tiếp cận từng câu:<br /><br />1. **Câu 31**: Từ "rely" có nghĩa là dựa vào, tin tưởng. Từ gần nghĩa nhất trong danh sách là "depend".<br />2. **Câu 32**: Từ "constructive" có nghĩa là có ích, xây dựng. Từ gần nghĩa nhất là "useful".<br />3. **Câu 33**: Từ "preserve" có nghĩa là bảo tồn, giữ gìn. Từ gần nghĩa nhất là "maintain".<br />4. **Câu 34**: Từ "introduce" có nghĩa là giới thiệu. Từ gần nghĩa nhất là "present".<br />5. **Câu 35**: Từ "reduce" có nghĩa là giảm. Từ gần nghĩa nhất là "lessen".<br />6. **Câu 36**: Từ "satisfy" có nghĩa là làm hài lòng. Từ gần nghĩa nhất là "fulfill".<br />7. **Câu 37**: Từ "develop" có nghĩa là phát triển. Từ gần nghĩa nhất là "improve".<br />8. **Câu 38**: Từ "improve" có nghĩa là cải thiện. Từ gần nghĩa nhất là "enhance".<br />9. **Câu 39**: Từ "conserve" có nghĩa là bảo tồn. Từ gần nghĩa nhất là "preserve".<br />10. **Câu 40**: Từ "implement" có nghĩa là thực hiện. Từ gần nghĩa nhất là "apply".<br /><br />Vì vậy, các câu trả lời sẽ là:<br />31. B<br />32. C<br />33. A<br />34. C<br />35. A<br />36. B<br />37. C<br />38. A<br />39. D<br />40. C