Câu hỏi
Câu 7: Chuyên động nào dưới đây không the coi là chuyển động A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thǎng đứng và đã được hút chân không. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 8: Chọn phát biểu sai A. khi rơi tự do tốc độ của vật tǎng dần. B. Vật rơi tự do khi lực cản không khí rất nhỏ so với trọng lựC. C. Vận động viên nhảy dù từ máy bay xuống mặt đất sẽ rơi tự do. D. Rơi tự do có quỹ đạo là đường thǎng. Câu 9: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một mẫu phấn. B. Một chiếc lá bàng. C. Một sợi chi. D. Một quyển sách. Câu 10: Chuyển động nào sau đây được xem là rơi tự do? A. Một cánh hoa rơi. B. Một viên phấn rơi không vận tốc đầu từ mặt bàn. C. Một hòn sòi được ném lên theo phương thǎng đứng D. Một vận động viên nhảy dù. Câu 11: Vật nào được xem là rơi tự do? A. Viên đạn đang bay trên không trung. B. Phi công đang nhảy dù. C. Quả táo rơi từ trên cây xuống. D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và lao xuống. Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Ở cùng một nơi và gân mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Lúc t=0 thì vận tốc của vật luôn khác không. Câu 13: Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chât nào sau đây? A. Vận tốc của vật tǎng đều theo thời gian. B. Gia tốc của vật tǎng đều theo thời gian. C. Càng gân tới mặt đất vật rơi càng nhanh. D. Quãng đường đi được là hàm số bậc hai theo thời gian. Câu 14: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Vectơ gia tôc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống. B. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đôi. C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ. D. Gia tốc rơi tự do là 9,8m/s^2 tại mọi nơi. Câu 15: Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yêu tố nào? A. Khối lượng và kích thước vật rơi. B. Độ cao và vĩ độ địa lý. D. Áp suất và nhiệt độ môi trường. Câu 16: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tốc A. v=mgh B. v=2sqrt (gh) C. sqrt (2gh) D. sqrt (gh)
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(322 phiếu bầu)
Hương Phươngchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
Câu 7: B. Câu 8: C. Câu 9: D. Câu 10: D. Câu 11: C. Câu 12: D. Câu 13: B. Câu 14: D. Câu 15: B. Câu 16: C.
Giải thích
Câu 7: Chuyển động của một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không không được coi là chuyển động rơi tự do vì nó không chịu tác dụng của trọng lực.<br /><br />Câu 8: Phát biểu C sai vì vận động viên nhảy dù từ máy bay xuống mặt đất không rơi tự do do đã sử dụng dù để điều chỉnh tốc độ và hướng rơi.<br /><br />Câu 9: Chuyển động của một quyển sách sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi vì nó chịu tác dụng của trọng lực và không có lực cản đáng kể khác.<br /><br />Câu 10: Chuyển động của một vận động viên nhảy dù được xem là rơi tự do vì họ rơi tự do từ độ cao và sử dụng dù để điều chỉnh tốc độ và hướng rơi.<br /><br />Câu 11: Quả táo rơi từ trên cây xuống được xem là rơi tự do vì nó chịu tác dụng của trọng lực và không có lực cản đáng kể khác.<br /><br />Câu 12: Đặc điểm D không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do vì lúc t=0 thì vận tốc của vật không nhất thiết phải khác không.<br /><br />Câu 13: Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất B vì gia tốc của vật không tăng đều theo thời gian mà là hằng số.<br /><br />Câu 14: Nhận xét D sai vì gia tốc rơi tự do không phải là \(9,8m/s^{2}\) tại mọi nơi mà phụ thuộc vào vị trí địa lý.<br /><br />Câu 15: Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào độ cao và vĩ độ địa lý (B), không phụ thuộc vào khối lượng và kích thước vật rơi (A) hoặc áp suất và nhiệt độ môi trường (D).<br /><br />Câu 16: Theo công thức vận tốc của vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất là \(v=\sqrt {2gh}\) (C).