Những câu hỏi về thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh
1. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 14:</strong> - Đáp án: A. had left / forgot - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had left) để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (quá khứ đơn - forgot). 2. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 15:</strong> - Đáp án: C. got / had been waiting - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (got) để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (had been waiting) để diễn tả một hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ. 3. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 16:</strong> - Đáp án: B. wrote - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (wrote) để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ. 4. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 17:</strong> - Đáp án: A. was crossing/ struck - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (was crossing) để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và thì quá khứ đơn (struck) để một hành động đã xảy ra trong quá khứ. 5. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 18:</strong> - Đáp án: A. took - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (took) để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ. 6. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 19:</strong> - Đáp án: B. were not doing / was cooking / was reading - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (were not doing) để diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ và thì quá khứ tiếp diễn (was cooking / was reading) để diễn tả các hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 7. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 20:</strong> - Đáp án: C. had prepared - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had prepared) để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. 8. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 21:</strong> - Đáp án: C. finished - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (finished) để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ. 9. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 22:</strong> - Đáp án: D. has appeared - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành (has appeared) để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại. 10. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 23:</strong> - Đáp án: B. has lived - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành (has lived) để diễn tả một hành đầu trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại. 11. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 24:</strong> - Đáp án: D. watched - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (watched) để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ. 12. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 25:</strong> - Đáp án: A. have been - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have been) để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại. 13. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 26:</strong> - Đáp án: C. have known / am - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành (have known) để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại. 14. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 27:</strong> - Đáp án: C. had just left - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (had just left) để diễn tả một hành động vừa xảy ra trong quá khứ. 15. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 28:</strong> - Đáp án: B. died - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn (died) để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ. 16. <strong style="font-weight: bold;">Câu hỏi 29:</strong> - Đáp án: D. had left - Giải thích: