Trang chủ
/
Vật lý
/
D. (1) K; (2)Khối lượng; (3)Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng. Câu 2: Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]? A. Dặm. B. Hải lí. C. Nǎm ánh sáng. Câu 1: Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau: A. (1) K; (2)Khối lượng; (3)Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất. B. (1) K;(2) Nhiệt độ; (3)Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng. C. (1) K; (2)Nhiệt độ; (3)Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất. THPT Phủ Lâm D. Nǎm. Câu 3: Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp đề hoàn thành các câu sau: - Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) __ và nên chuyển về cùng (2) __ -(3) __ của một biểu thức vật lí phải có cùng thử nguyên. A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên;(3) Đại lượng. B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế. C. (1) đơn VI;(2) đại lượng; (3)Hai vế. D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế. Câu 4: Trong các phép đo dưới đây , đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nướC. (4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). B. (1), (2 ), (4). C. (2), (3)(4) D. (2), (4) Câu 5: Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất? A. Mét, kilôgam. B. Niutơn, mol. C. Paxcan, jun. D. Candela, kenvin. Câu 6: Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN) A. 201 m. B. 0,02 m. C. 20 m. D. 210 m. Câu 7: Một bánh xe có bán kính là R=10,0pm 0,5cm . Sai số tương đối của chu vi bánh xe là: A. 0,05% B. 5% C. 10% D. 25% did cân đồng

Câu hỏi

D. (1) K; (2)Khối lượng; (3)Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]?
A. Dặm.
B. Hải lí.
C. Nǎm ánh sáng.
Câu 1: Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau:
A. (1) K; (2)Khối lượng; (3)Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.
B. (1) K;(2) Nhiệt độ; (3)Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.
C. (1) K; (2)Nhiệt độ; (3)Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.
THPT Phủ Lâm
D. Nǎm.
Câu 3: Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp đề hoàn thành các câu sau:
- Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1)
__ và nên chuyển về cùng
(2) __
-(3) __
của một biểu thức vật lí phải có cùng thử nguyên.
A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên;(3) Đại lượng.
B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
C. (1) đơn VI;(2) đại lượng; (3)Hai vế.
D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế.
Câu 4: Trong các phép đo dưới đây , đâu là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nướC.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
A. (1), (2).
B. (1), (2 ), (4).
C. (2), (3)(4)
D. (2), (4)
Câu 5: Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất?
A. Mét, kilôgam.
B. Niutơn, mol.
C. Paxcan, jun.
D. Candela, kenvin.
Câu 6: Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)
A. 201 m.
B. 0,02 m.
C. 20 m.
D. 210 m.
Câu 7: Một bánh xe có bán kính là R=10,0pm 0,5cm . Sai số tương đối của chu vi bánh
xe là:
A. 0,05% 
B. 5% 
C. 10% 
D. 25% 
did
cân đồng
zoom-out-in

D. (1) K; (2)Khối lượng; (3)Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng. Câu 2: Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]? A. Dặm. B. Hải lí. C. Nǎm ánh sáng. Câu 1: Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau: A. (1) K; (2)Khối lượng; (3)Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất. B. (1) K;(2) Nhiệt độ; (3)Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng. C. (1) K; (2)Nhiệt độ; (3)Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất. THPT Phủ Lâm D. Nǎm. Câu 3: Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp đề hoàn thành các câu sau: - Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) __ và nên chuyển về cùng (2) __ -(3) __ của một biểu thức vật lí phải có cùng thử nguyên. A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên;(3) Đại lượng. B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế. C. (1) đơn VI;(2) đại lượng; (3)Hai vế. D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế. Câu 4: Trong các phép đo dưới đây , đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nướC. (4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). B. (1), (2 ), (4). C. (2), (3)(4) D. (2), (4) Câu 5: Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất? A. Mét, kilôgam. B. Niutơn, mol. C. Paxcan, jun. D. Candela, kenvin. Câu 6: Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN) A. 201 m. B. 0,02 m. C. 20 m. D. 210 m. Câu 7: Một bánh xe có bán kính là R=10,0pm 0,5cm . Sai số tương đối của chu vi bánh xe là: A. 0,05% B. 5% C. 10% D. 25% did cân đồng

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.8(246 phiếu bầu)
avatar
Mạnh Hàcựu binh · Hướng dẫn 11 năm

Trả lời

1.B 2.D 3.A 4.B 5.B 6.C 7.B

Giải thích

1. Đơn vị kelvin (K) được sử dụng để đo nhiệt độ. Ampe (A) là đơn vị của cường độ dòng điện. Candela (cd) là đơn vị của cường độ ánh sáng.<br />2. Nǎm không phải là đơn vị đo chiều dài.<br />3. Các số hạng trong phép cộng hoặc trừ phải có cùng đơn vị và thứ nguyên. Hai vế của một biểu thức vật lý cũng phải có cùng thứ nguyên.<br />4. Dùng thước đo chiều cao và dùng cân đo cân nặng là phép đo trực tiếp.<br />5. Niutơn là đơn vị dẫn xuất và mol là đơn vị cơ bản.<br />6. 20 m có 2 chữ số có nghĩa.<br />7. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là gấp đôi sai số của bán kính, tức là \(2 \times \frac{0,5}{10,0} = 0,05\) hoặc \(5\%\).