Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 31: Một lực F tác dụng lên vật rắn, khi điểm đặt của lực F dời chỗ trên giá của nó thì tác dung a lực đó lên vật rắn A. tǎng lên. B. giảm xuống. C. không đôi. D. bằng không. Câu 32: Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái __ tổng độ lớn các moment lực có xu hướng làm vật quay theo ... (2) ... phải bằng tổng độ lớn các moment lực có xu hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp. A. (1) chuyển động;(2) chiều của lựC. B. (1) cân bằng;(2) chiều kim đồng hồ. C. (1) cân bằng;(2) chuyển động. D. (1) chuyển động;(2) chiều kim đồng hồ. Câu 33: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lựC. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương. Câu 34: Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lựC. B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lựC. D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay: Câu 35: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng A. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m) C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lựC. D. luôn có giá trị âm. II. NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG Câu 1: (SBT-KNTT) Trong hệ đơn vị SI,công được đo bằng A. cal. B. W. C. J. D. (W)/(s). Câu 2: (SBT-CTST) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nǎng lượng ? A. Nǎng lượng là một đại lượng vô hướng. B. Nǎng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng kháC. C. Nǎng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. D. Trong hệ SI đơn vị của nǎng lượng là calo. Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của A. Lực và độ dịch chuyển của vật. B. Lực và vận tốC. C. Nǎng lượng và khoảng thời gian. D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. Câu 4: Lực overrightarrow (F) không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc a, biểu thức tính công của lực là: A. A=Fcdot scdot cosalpha B. A=F.s. C. A=Fcdot sinalpha . D. A=Fcosalpha .

Câu hỏi

Câu 31: Một lực F tác dụng lên vật rắn, khi điểm đặt của lực F dời chỗ trên giá của nó thì tác dung a
lực đó lên vật rắn
A. tǎng lên.
B. giảm xuống.
C. không đôi.
D. bằng không.
Câu 32: Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái
__ tổng độ lớn các moment lực có
xu hướng làm vật quay theo ... (2) ... phải bằng tổng độ lớn các moment lực có xu hướng làm vật quay
theo chiều ngược lại.Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp.
A. (1) chuyển động;(2) chiều của lựC.
B. (1) cân bằng;(2) chiều kim đồng hồ.
C. (1) cân bằng;(2) chuyển động.
D. (1) chuyển động;(2) chiều kim đồng hồ.
Câu 33: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lựC.
B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D. luôn có giá trị dương.
Câu 34: Cánh tay đòn của lực bằng
A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lựC.
B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lựC.
D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay:
Câu 35: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng
A. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó.
B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó.
Có đơn vị là
(N/m)
C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lựC.
D. luôn có giá trị âm.
II. NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG
Câu 1: (SBT-KNTT) Trong hệ đơn vị SI,công được đo bằng
A. cal.
B. W.
C. J.
D. (W)/(s).
Câu 2: (SBT-CTST) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nǎng lượng ?
A. Nǎng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Nǎng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng kháC.
C. Nǎng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn.
D. Trong hệ SI đơn vị của nǎng lượng là calo.
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của
A. Lực và độ dịch chuyển của vật.
B. Lực và vận tốC.
C. Nǎng lượng và khoảng thời gian.
D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
Câu 4: Lực overrightarrow (F) không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng
của lực một góc a, biểu thức tính công của lực là:
A. A=Fcdot scdot cosalpha 
B. A=F.s.
C. A=Fcdot sinalpha .
D. A=Fcosalpha .
zoom-out-in

Câu 31: Một lực F tác dụng lên vật rắn, khi điểm đặt của lực F dời chỗ trên giá của nó thì tác dung a lực đó lên vật rắn A. tǎng lên. B. giảm xuống. C. không đôi. D. bằng không. Câu 32: Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái __ tổng độ lớn các moment lực có xu hướng làm vật quay theo ... (2) ... phải bằng tổng độ lớn các moment lực có xu hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp. A. (1) chuyển động;(2) chiều của lựC. B. (1) cân bằng;(2) chiều kim đồng hồ. C. (1) cân bằng;(2) chuyển động. D. (1) chuyển động;(2) chiều kim đồng hồ. Câu 33: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lựC. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương. Câu 34: Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lựC. B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lựC. D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay: Câu 35: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng A. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m) C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lựC. D. luôn có giá trị âm. II. NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG Câu 1: (SBT-KNTT) Trong hệ đơn vị SI,công được đo bằng A. cal. B. W. C. J. D. (W)/(s). Câu 2: (SBT-CTST) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nǎng lượng ? A. Nǎng lượng là một đại lượng vô hướng. B. Nǎng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng kháC. C. Nǎng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. D. Trong hệ SI đơn vị của nǎng lượng là calo. Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của A. Lực và độ dịch chuyển của vật. B. Lực và vận tốC. C. Nǎng lượng và khoảng thời gian. D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. Câu 4: Lực overrightarrow (F) không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc a, biểu thức tính công của lực là: A. A=Fcdot scdot cosalpha B. A=F.s. C. A=Fcdot sinalpha . D. A=Fcosalpha .

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(142 phiếu bầu)
avatar
Phát Hiếuchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 31: B. giảm xuống. Câu 32: B. (1) cân bằng; (2) chiều của lực. Câu 33: A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. Câu 34: A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. Câu 35: A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Câu 1 (phần II): C. J. Câu 2 (phần II): D. Trong hệ SI đơn vị của năng lượng là calo. Câu 3 (phần II): A. Lực và độ dịch chuyển của vật. Câu 4 (phần II): A. \( A=F \cdot s \cdot \cos \alpha \).

Giải thích

Câu 31: Khi lực F tác động lên vật rắn và điểm đặt của lực F di chuyển trên giá của nó, tác dụng của lực đó lên vật rắn giảm xuống. Câu 32: Để cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, tổng độ lớn các moment lực có xu hướng làm vật quay theo chiều của lực phải bằng tổng độ lớn các moment lực có xu hướng làm vật quay theo chiều ngược lại. Câu 33: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. Câu 34: Cánh tay đòn của lực cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. Câu 35: Mômen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Câu 1 (phần II): Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng J (Joule). Câu 2 (phần II): Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng không phải là calo. Câu 3 (phần II): Công có thể biểu thị bằng tích của lực và độ dịch chuyển của vật. Câu 4 (phần II): Công của lực F được tính bằng biểu thức \( A=F \cdot s \cdot \cos \alpha \), trong đó \( \alpha \) là góc giữa hướng lực và hướng dịch chuyển.