Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 2 (2,0 điểm): Một khối khí Ôxi có thể tích 10 lít., áp suất 20at, ở nhiệt độ 27^circ C 1. Xác định khối lượng của khối khí. 2. Hơ nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127^circ C Tìm áp suất của khối khí sau k hơ nóng và độ biến thiên nội nǎng của khối khí.

Câu hỏi

Câu 2 (2,0 điểm): Một khối khí Ôxi có thể tích 10 lít., áp suất 20at, ở
nhiệt độ 27^circ C
1. Xác định khối lượng của khối khí.
2. Hơ nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127^circ C Tìm áp suất của khối khí sau k
hơ nóng và độ biến thiên nội nǎng của khối khí.
zoom-out-in

Câu 2 (2,0 điểm): Một khối khí Ôxi có thể tích 10 lít., áp suất 20at, ở nhiệt độ 27^circ C 1. Xác định khối lượng của khối khí. 2. Hơ nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127^circ C Tìm áp suất của khối khí sau k hơ nóng và độ biến thiên nội nǎng của khối khí.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(93 phiếu bầu)
avatar
Ngânnâng cao · Hướng dẫn 1 năm

Trả lời

1. Khối lượng của khối khí là 0.08 kg.<br />2. Áp suất của khối khí sau khi hơ nóng là 40 atm và độ biến thiên nội năng của khối khí là 1000 J.

Giải thích

1. Sử dụng công thức PV = nRT, ta có thể tìm ra số mol của khí. Với P = 20 atm, V = 10 lít, R = 0.0821 atm.l/mol.K và T = 273 + 27 = 300 K, ta có n = PV/RT = 20*10/0.0821*300 = 0.08 mol. Vì khối lượng một mol Oxi là 32 g/mol, nên khối lượng của khối khí là 0.08*32 = 2.56 g = 0.08 kg.<br />2. Khi hơ nóng đẳng tích, áp suất của khí tăng lên theo tỷ lệ thuận với nhiệt độ. Vì nhiệt độ tăng từ 300 K lên 400 K (127°C = 400 K), áp suất cũng tăng lên 4/3 lần, tức là 20*4/3 = 40 atm. Độ biến thiên nội năng của khí được tính bằng công thức ΔU = nCvΔT, với Cv = 20.8 J/mol.K là nhiệt dung riêng ở áp suất không đổi của Oxi. Do đó, ΔU = 0.08*20.8*(400-300) = 1000 J.