Câu hỏi
Câu 11: Thay ánh sáng tím có bước sóng lambda_(1)=0,38 mum bằng ánh sáng đỏ có bước sóng lambda_(Delta)=0,76 mum trong thí nghiệm Y -âng thi khoảng vân giao thoa: A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 12: Trên màn quan sát của thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng người ta tháy khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp bằng 2mm . Khoáng vân giao thoa bằng: A. 0,2mm . B. 5,5mm . C. 0,18mm . D. 0,22mm . Câu 13: Chiếu sáng các khe Y -âng bằng nguồn sáng có bước sóng lambda_(1)=0,6mum ta thu được trên màn ảnh một hệ vân má khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 2,5mm . Nếu thay thế bằng nguồn sáng đơn sắc lambda_(2)= 0,48 mum thi khoảng cách giữa 9 vân tối liên tiếp lúc này bằng A. 3,6mm . B. 2,5mm . C. 4,8mm . D. 3mm . Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoàng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phằng chứa hai khe đến màn là 2m . Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng cùa ảnh sáng đơn sắc dùng trong thi nghiệm lả A. 0,5mum . B. 0,7mum . C. 0,4mum . D. 0,6mum . Câu 15: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4mum , khoàng cách giữa hai khe là 0,5mm , khoảng cách từ mặt phằng chứa hai khe đến màn là 1m . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cảch vân sáng trung tâm A. 3,2mm . B. 4,8mm . C. 1,6mm . D. 2,4mm . Câu 16: Trong một thí nghiệm Y -âng, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn quan sát là D=1,2m , ánh sáng do hai khe phát ra có bước sóng lambda=0,6mum . Người ta đo được khoảng vân i=0,36mm . Khoảng cách giữa hai khe là: A. 6mm . B. 5mm . C. 2mm . D. 1mm . Câu 17: Trong một thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a=5mm . Khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn quan sát lả D=1,2m . Anh sáng do hai khe phát ra có bước sóng lambda=0,6mum . Ở phia trên vân sáng trung tâm, vân sáng bậc 2 cách vân tối thử 4 một đọan là: A. 0,713mm . B. 0,216mm . C. 0,345mm . D. 0,146mm . Câu 18: Trong thi nghiệm giao thoa ánh sảng vơi khe Y-âng, khoàng cách từ vân sảng bậc 4 đến vân sáng bậc 4 phia bên kia của vân trung tâm là 9,6mm . Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoàng: A. 4,2mm . B. 9,6mm . C. 5,4mm . D. 6mm . Câu 19: Trong thi nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a=3mm , khoáng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát D=2m . Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 4 ở khác phía với vân sáng trung tâm là 3mm . Bướe sóng ánh sáng bằng: A. 0,5mum . B. 0,2mum . C. 0,75 mum . D. 0,3mum . Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, cho D=3m,a=1mm , ánh sáng sử dụng trong thi nghiệm có bước sóng 600nm . Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm có: A. vân tối thứ 3 . B. vân sáng bậc 3 . C. vân tối thứ 4 . D. vân sảng bậc 4 . Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ảnh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mum đến 0,76 mum . Khoảng cách giữa hai khe hẹp a=1mm , khoàng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát D=2m . Các bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3mm là: A. 0,75 mum và 0,5mum . B. 0,55 mum và 0,45 mum . C. 0,7mum và 0,35 mum . D. 0,75 mum và 0,65 mum . Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi nguồn phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc; đỏ, lam, lục. Trong quang phổ bậc một, tinh từ vân trung tâm ta sẽ quan sát thấy các vân sáng đơn sắc theo thứ tự A. đó, lam, lục. B. lục, lam, đò. C. lục, đỏ, lam. D. lam, lục, đò. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có lambda=0,42 mum . Khi thay ánh sáng khác có bước sóng lambda ' thi khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng lambda ' là A. 0,42 mum . B. 0,63 mum . C. 0,55 mum . D. 0,72 mum . Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng lambda_(1)=540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoàng vân i_(1)=0,36mm . Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng lambda_(2)=600nm thi thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoàng vân A. i_(2)=0,60mm . B. i_(2)=0,40mm . C. i_(2)=0,50mm . D. i_(2)=0,45mm .
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.4(247 phiếu bầu)
Lê Thanh Huychuyên viên · Hướng dẫn 3 năm
Trả lời
<p>11.A. tǎng 2 lần. 12.A. 0,2 mm 13.B. 2,5 mm. 14.A. 0,5 um 15.D. 2.4 mm. 16.C. 2 mm 17.A. 0,713 mm 18.C. 5,4 mm 19.A. 0,5 um. 20.D. vân sáng bậc 4 21.A. 0,75 um và 0,5 um. 22.D. lam, lục, đò 23.B. 0,63 um. 24.C. i2=0,50mm</p>
Giải thích
<p>Câu 11: Khoảng vân giao thoa được xác định bởi công thức i = λD/a, với λ là bước sóng ánh sáng, D là khoảng cách từ khe đến màn, và a là khoảng cách giữa hai khe. Khi bước sóng tăng gấp đôi, khoảng vân tăng gấp đôi. Câu 12: Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp bằng 10 khoảng vân. Câu 13: Khoảng cách giữa 9 vân tối liên tiếp là 8 khoảng vân. Câu 14: Bước sóng được xác định bởi công thức λ = i.a/D, với i là khoảng vân, a là khoảng cách giữa hai khe và D là khoảng cách từ khe đến màn. Câu 15-24: Các câu này đều liên quan đến việc áp dụng công thức giao thoa ánh sáng Y-âng để tìm khoảng vân, bước sóng, hoặc vị trí của vân sáng và vân tối trên màn quan sát.</p>