Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Câu 4: Y nào sau dây dùng khi nói đến thuận lợi của cơ câu dàn so tree A. Nguồn lao dọng có kinh nghiệm. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Nguồn lao động ngành nghề. D. Nguồn lao động có trình độ cao. Câu 5: Hiện nay ở các nước đang phát triển ti suất giới tính của trè cm mới sinh ra thường cao, chủ yếu là do tác động của 4. tự nhiên - sinh hoC. B. tám li, tập quán. C. chính sách dân số. D. hoạt động sàn xuất. BÀI 17: PHÂN BÓ DÂN CU VÀ ĐÔ THỊ HOÁ Câu 6: Tỳ lệ dân thành thị có xu hướng tǎng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình A. đô thị hóa. B. hiện đại hóa. C. thương mại hoá. D. công nghiệp hóa. Cầu 7: Dân cư thường tập trung đồng đúc ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng phù sa màu mỡ. B. Các nơi là địa hình núi cao. C. Các bốn địa và cao nguyên. D. Thượng nguồn các sông lớn. Câu 8: Ý nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa? A. Giàm nguồn lao động ở vùng nông thôn. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. C. Ti lệ dân số thành thị tǎng lên một cách tự phát. D. Qui mô đô thị tǎng lên một cách tự phát. BÀI 18: CÁC NGUÓN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ Câu 9: Những nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất? A. Đất, khí hậu.dân số. B. Dân số, nướC.sinh vật. C. Sinh vật, đất.khí hậu. D. Khí hậu, thị trường, vốn. Câu 10: Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của n đất nước là A. công nghệ. B. nguồn vốn. C. thị trường. D. con người. Câu 11: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc g A. Khoa học công nghệ. B. Đường lối chính sách. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Đân cư và lao động. Câu 12: Đề nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải A. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nướC. B. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài. C. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài. D. sử dụng các nguồn lực bên trong không sử dụng các nguồn lực bên ngoài. BÀI 19: CO CÂU NÊN KINH TẾ, TỔNG SẢN PHÀM TRONG NUÓC VÀ TỔNG THU NHẬP QUÓC GIA Câu 13: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nướC. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp -xây dựng và dịch vụ. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.

Câu hỏi

Câu 4: Y nào sau dây dùng khi nói đến thuận lợi của cơ câu dàn so tree
A. Nguồn lao dọng có kinh nghiệm.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Nguồn lao động ngành nghề.
D. Nguồn lao động có trình độ cao.
Câu 5: Hiện nay ở các nước đang phát triển ti suất giới tính của trè cm mới sinh ra thường cao, chủ yếu
là do tác động của
4. tự nhiên - sinh hoC.
B. tám li, tập quán.
C. chính sách dân số.
D. hoạt động sàn xuất.
BÀI 17: PHÂN BÓ DÂN CU VÀ ĐÔ THỊ HOÁ
Câu 6: Tỳ lệ dân thành thị có xu hướng tǎng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình
A. đô thị hóa.
B. hiện đại hóa.
C. thương mại hoá.
D. công nghiệp hóa.
Cầu 7: Dân cư thường tập trung đồng đúc ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Các nơi là địa hình núi cao.
C. Các bốn địa và cao nguyên.
D. Thượng nguồn các sông lớn.
Câu 8: Ý nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?
A. Giàm nguồn lao động ở vùng nông thôn.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao
động.
C. Ti lệ dân số thành thị tǎng lên một cách tự phát. D. Qui mô đô thị tǎng lên một cách tự phát.
BÀI 18: CÁC NGUÓN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Câu 9: Những nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?
A. Đất, khí hậu.dân số.
B. Dân số, nướC.sinh vật.
C. Sinh vật, đất.khí hậu.
D. Khí hậu, thị trường, vốn.
Câu 10: Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của n
đất nước là
A. công nghệ.
B. nguồn vốn.
C. thị trường.
D. con người.
Câu 11: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc g
A. Khoa học công nghệ.
B. Đường lối chính sách.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Đân cư và lao động.
Câu 12: Đề nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải
A. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nướC.
B. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
C. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
D. sử dụng các nguồn lực bên trong không sử dụng các nguồn lực bên ngoài.
BÀI 19: CO CÂU NÊN KINH TẾ, TỔNG SẢN PHÀM TRONG NUÓC
VÀ TỔNG THU NHẬP QUÓC GIA
Câu 13: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây?
A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nướC.
B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp -xây dựng và dịch vụ.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
zoom-out-in

Câu 4: Y nào sau dây dùng khi nói đến thuận lợi của cơ câu dàn so tree A. Nguồn lao dọng có kinh nghiệm. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Nguồn lao động ngành nghề. D. Nguồn lao động có trình độ cao. Câu 5: Hiện nay ở các nước đang phát triển ti suất giới tính của trè cm mới sinh ra thường cao, chủ yếu là do tác động của 4. tự nhiên - sinh hoC. B. tám li, tập quán. C. chính sách dân số. D. hoạt động sàn xuất. BÀI 17: PHÂN BÓ DÂN CU VÀ ĐÔ THỊ HOÁ Câu 6: Tỳ lệ dân thành thị có xu hướng tǎng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình A. đô thị hóa. B. hiện đại hóa. C. thương mại hoá. D. công nghiệp hóa. Cầu 7: Dân cư thường tập trung đồng đúc ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng phù sa màu mỡ. B. Các nơi là địa hình núi cao. C. Các bốn địa và cao nguyên. D. Thượng nguồn các sông lớn. Câu 8: Ý nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa? A. Giàm nguồn lao động ở vùng nông thôn. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. C. Ti lệ dân số thành thị tǎng lên một cách tự phát. D. Qui mô đô thị tǎng lên một cách tự phát. BÀI 18: CÁC NGUÓN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ Câu 9: Những nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất? A. Đất, khí hậu.dân số. B. Dân số, nướC.sinh vật. C. Sinh vật, đất.khí hậu. D. Khí hậu, thị trường, vốn. Câu 10: Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của n đất nước là A. công nghệ. B. nguồn vốn. C. thị trường. D. con người. Câu 11: Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc g A. Khoa học công nghệ. B. Đường lối chính sách. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Đân cư và lao động. Câu 12: Đề nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải A. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nướC. B. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài. C. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài. D. sử dụng các nguồn lực bên trong không sử dụng các nguồn lực bên ngoài. BÀI 19: CO CÂU NÊN KINH TẾ, TỔNG SẢN PHÀM TRONG NUÓC VÀ TỔNG THU NHẬP QUÓC GIA Câu 13: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nướC. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp -xây dựng và dịch vụ. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(308 phiếu bầu)
avatar
Thị Hồngcựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

## Đáp án và giải thích:<br /><br />**Câu 4:** **D. Nguồn lao động có trình độ cao.**<br /><br />**Giải thích:** <br /><br />* **Cơ cấu dàn so tree** là một mô hình tổ chức sản xuất linh hoạt, dựa trên sự kết hợp giữa các chuyên gia và nhân viên có trình độ cao. <br />* Do đó, **nguồn lao động có trình độ cao** là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả hoạt động của mô hình này.<br /><br />**Câu 5:** **B. Tập quán, tâm lý.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Ở các nước đang phát triển, tỉ suất giới tính của trẻ em mới sinh ra thường cao do ảnh hưởng của **tập quán, tâm lý** xã hội. <br />* Nhiều nơi vẫn còn tư tưởng trọng nam khinh nữ, dẫn đến việc gia đình muốn sinh nhiều con trai.<br /><br />**Câu 6:** **A. Đô thị hóa.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* **Đô thị hóa** là quá trình tăng tỷ lệ dân số thành thị, dẫn đến sự phát triển của các đô thị. <br />* Tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình đô thị hóa.<br /><br />**Câu 7:** **A. Đồng bằng phù sa màu mỡ.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* **Đồng bằng phù sa màu mỡ** là nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, thu hút dân cư tập trung đông đúc.<br /><br />**Câu 8:** **B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* **Đô thị hóa** thúc đẩy **chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động**, từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. <br />* Điều này góp phần nâng cao năng suất lao động và phát triển kinh tế.<br /><br />**Câu 9:** **C. Sinh vật, đất, khí hậu.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* **Sinh vật, đất, khí hậu** là những yếu tố tự nhiên cơ bản tạo nên môi trường sống và cung cấp nguồn lực cho sản xuất.<br /><br />**Câu 10:** **D. Con người.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* **Con người** là nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, quyết định đến sự phát triển kinh tế của đất nước. <br />* Con người tạo ra và sử dụng các nguồn lực khác, đồng thời đóng vai trò chủ đạo trong quá trình sản xuất và phát triển.<br /><br />**Câu 11:** **A. Khoa học công nghệ.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* **Khoa học công nghệ** là động lực chính thúc đẩy sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia. <br />* Khoa học công nghệ giúp nâng cao năng suất lao động, tạo ra sản phẩm mới, và cải thiện chất lượng cuộc sống.<br /><br />**Câu 12:** **B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* Để thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển cần khai thác hiệu quả các nguồn lực sẵn có, đồng thời thu hút đầu tư và hỗ trợ từ bên ngoài. <br />* Việc kết hợp cả hai nguồn lực sẽ giúp đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế.<br /><br />**Câu 13:** **B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.**<br /><br />**Giải thích:**<br /><br />* **Cơ cấu ngành kinh tế** bao gồm các ngành kinh tế chính: <br /> * **Nông - lâm - ngư nghiệp:** Sản xuất nông sản, lâm sản, thủy sản.<br /> * **Công nghiệp - xây dựng:** Sản xuất hàng hóa, xây dựng cơ sở hạ tầng.<br /> * **Dịch vụ:** Cung cấp dịch vụ cho các ngành kinh tế khác và cho người dân. <br />