Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sau a) Các dung cụ thông dụng ở phòng thi nghiệm cỏ thể dùng để thực hiện thí nghiệm đo nhiệt dung riêng là: Nhiệt lượng kế, Cân . Nhiệt kế, Nước nóng, Đồng hồ điện từ b) Khi thực hiện thí nghiệm đo nhiệt dung riêng, một trong các đại lượng cần đo là khối lượng kim loại m_(2) c) Để khắc phục sai số của kết quả thí nghiệm, ta có thể làm giàm sai số dụng cụ d) Nước là chất có nhiệt dung riêng lớn hơn nhiều so với các chất lỏng thông thường khác. Cũng nhờ có nhiệt dung riêng lớn mà nước square thường được dùng trong các thiết bị làm mát của động cơ nhiệt. Câu 2: Từ hệ thức (4.1):c=(Q)/(mDelta t) a) Đây là công thức tính nhiệt dung riêng b) Nhiệt lượng: là nǎng lượng mà vật thu khi thay đổi nhiệt độ. Đơn vị của nhiệt lượng là Joule (J) c) Khối lượng: là lượng chất chứa trong vật. Đơn vị của khối lượng là kilôgam (kg) - Độ chênh lệch nhiệt độ: là hiệu số giữa nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của vật. Đơn vị của độ chênh lệch nhiệt độ là Kelvin (K) d) Do T(K)=273+t(^circ C) Longrightarrow Delta T=T_(2)-T_(1)=(t_(2)-273)-(t_(1)-273)=t_(2)-t_(1) => Đơn vị của độ chênh lệch nhiệt độ là Kelvin (K) Từ công thức trên , ta có đơn vị của c là: c=J/kgcdot K

Câu hỏi

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sau
a) Các dung cụ thông dụng ở phòng thi nghiệm
cỏ thể dùng để thực hiện thí nghiệm đo nhiệt
dung riêng là: Nhiệt lượng kế, Cân . Nhiệt kế,
Nước nóng, Đồng hồ điện từ
b) Khi thực hiện thí nghiệm đo nhiệt dung riêng,
một trong các đại lượng cần đo là khối lượng kim
loại m_(2)
c) Để khắc phục sai số của kết quả thí nghiệm, ta
có thể làm giàm sai số dụng cụ
d) Nước là chất có nhiệt dung riêng lớn hơn
nhiều so với các chất lỏng thông thường khác.
Cũng nhờ có nhiệt dung riêng lớn mà nước
square 
thường được dùng trong các thiết bị làm mát của
động cơ nhiệt.
Câu 2: Từ hệ thức (4.1):c=(Q)/(mDelta t)
a) Đây là công thức tính nhiệt dung riêng
b) Nhiệt lượng: là nǎng lượng mà vật thu khi thay đổi nhiệt độ. Đơn vị của
nhiệt lượng là Joule (J)
c) Khối lượng: là lượng chất chứa trong vật. Đơn vị của khối lượng là
kilôgam (kg)
- Độ chênh lệch nhiệt độ: là hiệu số giữa nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của
vật. Đơn vị của độ chênh lệch nhiệt độ là Kelvin (K)
d) Do T(K)=273+t(^circ C)
Longrightarrow Delta T=T_(2)-T_(1)=(t_(2)-273)-(t_(1)-273)=t_(2)-t_(1)
=> Đơn vị của độ chênh lệch nhiệt độ là Kelvin (K)
Từ công thức trên , ta có đơn vị của c là:
c=J/kgcdot K
zoom-out-in

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sau a) Các dung cụ thông dụng ở phòng thi nghiệm cỏ thể dùng để thực hiện thí nghiệm đo nhiệt dung riêng là: Nhiệt lượng kế, Cân . Nhiệt kế, Nước nóng, Đồng hồ điện từ b) Khi thực hiện thí nghiệm đo nhiệt dung riêng, một trong các đại lượng cần đo là khối lượng kim loại m_(2) c) Để khắc phục sai số của kết quả thí nghiệm, ta có thể làm giàm sai số dụng cụ d) Nước là chất có nhiệt dung riêng lớn hơn nhiều so với các chất lỏng thông thường khác. Cũng nhờ có nhiệt dung riêng lớn mà nước square thường được dùng trong các thiết bị làm mát của động cơ nhiệt. Câu 2: Từ hệ thức (4.1):c=(Q)/(mDelta t) a) Đây là công thức tính nhiệt dung riêng b) Nhiệt lượng: là nǎng lượng mà vật thu khi thay đổi nhiệt độ. Đơn vị của nhiệt lượng là Joule (J) c) Khối lượng: là lượng chất chứa trong vật. Đơn vị của khối lượng là kilôgam (kg) - Độ chênh lệch nhiệt độ: là hiệu số giữa nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của vật. Đơn vị của độ chênh lệch nhiệt độ là Kelvin (K) d) Do T(K)=273+t(^circ C) Longrightarrow Delta T=T_(2)-T_(1)=(t_(2)-273)-(t_(1)-273)=t_(2)-t_(1) => Đơn vị của độ chênh lệch nhiệt độ là Kelvin (K) Từ công thức trên , ta có đơn vị của c là: c=J/kgcdot K

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(288 phiếu bầu)
avatar
Bảo Thanhcựu binh · Hướng dẫn 11 năm

Trả lời

Câu 1: a) Đúng, b) Đúng, c) Đúng, d) Đúng<br />Câu 2: a) Đúng, b) Đúng, c) Đúng, d) Đúng

Giải thích

Câu 1: <br />a) Các dụng cụ thông dụng ở phòng thí nghiệm có thể dùng để thực hiện thí nghiệm đo nhiệt dung riêng là: Nhiệt lượng kế, Cân, Nhiệt kế, Nước nóng, Đồng hồ điện tử.<br />b) Khi thực hiện thí nghiệm đo nhiệt dung riêng, một trong các đại lượng cần đo là khối lượng kim loại $m_{2}$.<br />c) Để khắc phục sai số của kết quả thí nghiệm, ta có thể làm giảm sai số dụng cụ.<br />d) Nước là chất có nhiệt dung riêng lớn hơn nhiều so với các chất lỏng thông thường khác. Cũng nhờ có nhiệt dung riêng lớn mà nước thường được dùng trong các thiết bị làm mát của động cơ nhiệt.<br />Câu 2: <br />a) Đây là công thức tính nhiệt dung riêng.<br />b) Nhiệt lượng: là năng lượng mà vật thu khi thay đổi nhiệt độ. Đơn vị của nhiệt lượng là Joule $(J)$.<br />c) Khối lượng: là lượng chất chứa trong vật. Đơn vị của khối lượng là kilôgam $(kg)$.<br />- Độ chênh lệch nhiệt độ: là hiệu số giữa nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của vật. Đơn vị của độ chênh lệch nhiệt độ là Kelvin $(K)$.<br />d) Do $T(K)=273+t(^{\circ C})$<br />$\Longrightarrow \Delta T=T_{