Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
Đề bài Viết các câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ / cụm từ đã cho ở dạng đúng. 1They/often/do/morning exercise evening 2.We/lunch/ school canteen/. 3.We/ often/ homework/ together/ and/ she/help/me/ lot. 4.Mai/ best friend/ school. 5.You/ do/ the housework/ at the moment? Giúp em với ạ 🤧

Câu hỏi

Đề bài Viết các câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ / cụm từ đã cho ở dạng đúng. 1They/often/do/morning exercise evening 2.We/lunch/ school canteen/. 3.We/ often/ homework/ together/ and/ she/help/me/ lot. 4.Mai/ best friend/ school. 5.You/ do/ the housework/ at the moment? Giúp em với ạ 🤧

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(246 phiếu bầu)
avatar
Thái Lâmngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p><span>1.They/often/do/morning exercise/ evening </span></p><br /><p><strong>They often do morning exercise in the morning.</strong></p><br /><p><strong><span lang="vi">Dịch: Họ hay tập thể dục buổi sáng vào buổi sáng.</span></strong></p><br /><p><strong><span lang="vi">Cấu trúc câu: S+<span lang="en">adverbs of frequency+V/Vs/Ves</span></span></strong></p><br /><p><span>2.We/lunch/ school canteen/. </span></p><br /><p><strong>We have lunch at school canteen.</strong></p><br /><p><strong>Dịch: Chúng tôi có bữa trưa tại căn-tin trường.</strong></p><br /><p><strong>Cấu trúc câu: S+have/has+O.</strong></p><br /><p><span>3.We/ often/ homework/ together/ and/ she/help/me/ lot. </span></p><br /><p><strong>We often do homework together and she helps me a lot.</strong></p><br /><p><strong>Dịch: <span lang="vi">Chúng tôi thường làm bài tập về nhà cùng nhau và cô ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều.</span></strong></p><br /><p><strong><span lang="vi">Cấu trúc câu: S+<span lang="en">adverbs of frequency+V/Vs/Ves</span></span></strong></p><br /><p><span>4.Mai/ best friend/ school. </span></p><br /><p><strong>Mai is my best friend at school.</strong></p><br /><p><strong>Dịch: Mai là bạn thân của tôi ở trường.</strong></p><br /><p><strong> </strong>5.You/ do/ the housework/ at the moment?</p><br /><p><strong>Are you doing the homework at the moment?</strong></p><br /><p><strong>Dịch: <span lang="vi">Bạn đang làm bài tập về nhà vào lúc này?</span></strong></p><br /><p><strong><span lang="vi">Cấu trúc câu hiện tại tiếp diễn: (?) Are/Is+S+Ving?</span></strong></p><br /><p><strong><span lang="vi">( Có thể cộng thêm các dấu hiệu nhận biết như: at the moment,now,...)</span></strong></p></div><div class="pt12"><div></div></div>