Trang chủ
/
Toán
/
Bai 1: Tinh Thực hiện phép tinh.Tim x [15:(-3)+40:(-8)]-3(16:8) 2) 3(25:5-14:2)-5(6:2) -7[8-3(14:7)-12:(-4)]-3(-2) 3) [-15:(-3)]-3[2(5-9:3)] 6) 4[-2(8:4)+15:(-3)-(-12)] (A) -16:(-4)[7.2(15:3)] 7) 2[3-9(-3)+2(5-7)]-18:(-9) Bài 8 -16:(-8)+5[3-15:5+2(-3+4)] a) 2^2cdot 5+(149-7^2) c) 136.8-36.2^3 d 215-(5^2cdot 2^3+700):3^2 [40-(vert -40vert :2^3+3.5)]:5 f) 116-60:5-4 g) h) 38.15+38.85 i) 500: 120-5cdot [29-(6-1)^2] to 50+[100+2cdot (99+1)] 3.5^2-18:3^2 Bài Tìm x m) 465+[58+(-465)+(-38)] e) x-5=16 b) 2x-33:3=5^5:5^3 c) 7^(x-1)=1 126:x,210:xvgrave (a)15lt xlt 30 f) x+13=-9 3105:[160-(2x-7)]=23 h) x:(-3)=2^3 i) (9+3x)(x-1)=0 k) 3.x+(-14)=-29 m) 7+(x-2)^2:3=19 Bài 1 Tìm ƯCLN của các số a) UCLN(14,32) b) UCLN(50,60) c) UCLN(14,32,20) d) UCLN(50,48,60) UCLN(18,30) f) U'CLN(24,48) UCLN(18,30,15) h) UCLN(24,48,36) Dạng toán tim UCLN Bài 2. Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi s sô 0. đó và bi vàing được chia đều vào các túi?Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và viên bi vàng?. Bài 3 Một hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 36m được chia thành các hình vuông có diện nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong cách chia trên ? (số đo cạnh là số tự nhiên với đơn vị

Câu hỏi

Bai 1: Tinh
Thực hiện phép tinh.Tim x
[15:(-3)+40:(-8)]-3(16:8)
2)
3(25:5-14:2)-5(6:2)
-7[8-3(14:7)-12:(-4)]-3(-2)
3)
[-15:(-3)]-3[2(5-9:3)]
6) 4[-2(8:4)+15:(-3)-(-12)]
(A) -16:(-4)[7.2(15:3)]
7) 2[3-9(-3)+2(5-7)]-18:(-9)
Bài
8 -16:(-8)+5[3-15:5+2(-3+4)]
a) 2^2cdot 5+(149-7^2)
c) 136.8-36.2^3
d 215-(5^2cdot 2^3+700):3^2
[40-(vert -40vert :2^3+3.5)]:5
f) 116-60:5-4
g)
h) 38.15+38.85
i) 500: 120-5cdot [29-(6-1)^2] 
to
50+[100+2cdot (99+1)] 3.5^2-18:3^2
Bài Tìm x
m) 465+[58+(-465)+(-38)]
e) x-5=16
b) 2x-33:3=5^5:5^3	c) 7^(x-1)=1 126:x,210:xvgrave (a)15lt xlt 30
f) x+13=-9	3105:[160-(2x-7)]=23
h) x:(-3)=2^3
i) (9+3x)(x-1)=0
k) 3.x+(-14)=-29
m) 7+(x-2)^2:3=19
Bài 1 Tìm ƯCLN của các số
a) UCLN(14,32)
b) UCLN(50,60)
c) UCLN(14,32,20)
d) UCLN(50,48,60)
UCLN(18,30)
f) U'CLN(24,48)
UCLN(18,30,15)
h) UCLN(24,48,36)
Dạng toán tim UCLN
Bài 2. Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi s
sô 0. đó và bi vàing được chia đều vào các túi?Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và viên bi vàng?.
Bài 3 Một hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 36m được chia thành các hình vuông có diện
nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong cách chia trên ? (số đo cạnh là số tự nhiên với đơn vị
zoom-out-in

Bai 1: Tinh Thực hiện phép tinh.Tim x [15:(-3)+40:(-8)]-3(16:8) 2) 3(25:5-14:2)-5(6:2) -7[8-3(14:7)-12:(-4)]-3(-2) 3) [-15:(-3)]-3[2(5-9:3)] 6) 4[-2(8:4)+15:(-3)-(-12)] (A) -16:(-4)[7.2(15:3)] 7) 2[3-9(-3)+2(5-7)]-18:(-9) Bài 8 -16:(-8)+5[3-15:5+2(-3+4)] a) 2^2cdot 5+(149-7^2) c) 136.8-36.2^3 d 215-(5^2cdot 2^3+700):3^2 [40-(vert -40vert :2^3+3.5)]:5 f) 116-60:5-4 g) h) 38.15+38.85 i) 500: 120-5cdot [29-(6-1)^2] to 50+[100+2cdot (99+1)] 3.5^2-18:3^2 Bài Tìm x m) 465+[58+(-465)+(-38)] e) x-5=16 b) 2x-33:3=5^5:5^3 c) 7^(x-1)=1 126:x,210:xvgrave (a)15lt xlt 30 f) x+13=-9 3105:[160-(2x-7)]=23 h) x:(-3)=2^3 i) (9+3x)(x-1)=0 k) 3.x+(-14)=-29 m) 7+(x-2)^2:3=19 Bài 1 Tìm ƯCLN của các số a) UCLN(14,32) b) UCLN(50,60) c) UCLN(14,32,20) d) UCLN(50,48,60) UCLN(18,30) f) U'CLN(24,48) UCLN(18,30,15) h) UCLN(24,48,36) Dạng toán tim UCLN Bài 2. Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi s sô 0. đó và bi vàing được chia đều vào các túi?Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và viên bi vàng?. Bài 3 Một hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 36m được chia thành các hình vuông có diện nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong cách chia trên ? (số đo cạnh là số tự nhiên với đơn vị

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(277 phiếu bầu)
avatar
Linh Chichuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

## Bài 1: Tính<br /><br />**1) $[15:(-3)+40:(-8)]-3(16:8)$**<br /><br />* **Đáp án:** -11<br />* **Giải thích:** <br /> * $[15:(-3)+40:(-8)]-3(16:8) = (-5 - 5) - 3(2) = -10 - 6 = -16$<br /><br />**2) $3(25:5-14:2)-5(6:2)$**<br /><br />* **Đáp án:** 1<br />* **Giải thích:** <br /> * $3(25:5-14:2)-5(6:2) = 3(5-7) - 5(3) = 3(-2) - 15 = -6 - 15 = -21$<br /><br />**3) $[-15:(-3)]-3[2(5-9:3)]$**<br /><br />* **Đáp án:** 1<br />* **Giải thích:** <br /> * $[-15:(-3)]-3[2(5-9:3)] = 5 - 3[2(5-3)] = 5 - 3(4) = 5 - 12 = -7$<br /><br />**4) $4[-2(8:4)+15:(-3)-(-12)]$**<br /><br />* **Đáp án:** 64<br />* **Giải thích:** <br /> * $4[-2(8:4)+15:(-3)-(-12)] = 4[-2(2) - 5 + 12] = 4(-4 - 5 + 12) = 4(3) = 12$<br /><br />**5) $-16:(-4)[7.2(15:3)]$**<br /><br />* **Đáp án:** 560<br />* **Giải thích:** <br /> * $-16:(-4)[7.2(15:3)] = 4[7.2(5)] = 4(70) = 280$<br /><br />**6) $2[3-9(-3)+2(5-7)]-18:(-9)$**<br /><br />* **Đáp án:** 80<br />* **Giải thích:** <br /> * $2[3-9(-3)+2(5-7)]-18:(-9) = 2[3 + 27 + 2(-2)] - (-2) = 2(3 + 27 - 4) + 2 = 2(26) + 2 = 52 + 2 = 54$<br /><br />**7) $-16:(-8)+5[3-15:5+2(-3+4)]$**<br /><br />* **Đáp án:** 21<br />* **Giải thích:** <br /> * $-16:(-8)+5[3-15:5+2(-3+4)] = 2 + 5[3 - 3 + 2(1)] = 2 + 5(2) = 2 + 10 = 12$<br /><br />**8) $2^{2}\cdot 5+(149-7^{2})$**<br /><br />* **Đáp án:** 100<br />* **Giải thích:** <br /> * $2^{2}\cdot 5+(149-7^{2}) = 4 \cdot 5 + (149 - 49) = 20 + 100 = 120$<br /><br />**9) $136.8-36.2^{3}$**<br /><br />* **Đáp án:** 16<br />* **Giải thích:** <br /> * $136.8-36.2^{3} = 136.8 - 36.8 = 100.8 = 800$<br /><br />**10) $215-(5^{2}\cdot 2^{3}+700):3^{2}$**<br /><br />* **Đáp án:** 100<br />* **Giải thích:** <br /> * $215-(5^{2}\cdot 2^{3}+700):3^{2} = 215 - (25 \cdot 8 + 700) : 9 = 215 - (200 + 700) : 9 = 215 - 900 : 9 = 215 - 100 = 115$<br /><br />**11) $[40-(\vert -40\vert :2^{3}+3.5)]:5$**<br /><br />* **Đáp án:** 4<br />* **Giải thích:** <br /> * $[40-(\vert -40\vert :2^{3}+3.5)]:5 = [40 - (40 : 8 + 15)] : 5 = [40 - (5 + 15)] : 5 = [40 - 20] : 5 = 20 : 5 = 4$<br /><br />**12) $116-60:5-4$**<br /><br />