Câu hỏi
III. Give the correct form of the verbs. (2 .(ms) (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc) 1. My brother often (go) __ to school by bike every day. 2. If we use water carefully, more people (have) __ fresh water 3. My father enjoys (watch) __ television in the evenings. 4. Tuan and Huong (not/go) __ to the cinema last night. 5. She said to me she (will) __ do it if necessary I can." 6. Bat Trang pottery (develop) __ since the 7^th century 7. Lots of Vietnamese girls like (wear __ ........conical hats and ao dai 8. The children (play) __ football at the moment. 9. When I (come) __ ..........home from work yesterday, my mother was cooking dinner. 10.I don' know many English words. I wish I (know) __ more English words.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.2(254 phiếu bầu)
Đỗ Nam Hảingười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>$ # Huệ Quân $</p><br><p><strong>1. Goes.</strong></p><br><p><strong>$\rightarrow$ Thì hiện tại đơn.</strong></p><br><p><strong>Công thức: S+V(s/es)</strong><strong>+(O).</strong></p><br><p><strong>2. Will have.</strong></p><br><p><strong>$\rightarrow$ Câu điều kiện loại một.</strong></p><br><p><strong>Công thức: If clause: S+V(s/es)+(O).</strong></p><br><p><strong>3. Watching.</strong></p><br><p><strong>$\rightarrow$ Sau enjoy ĐT thêm đuôi ing.</strong></p><br><p><strong>4. Didn't go.</strong></p><br><p><strong>$\rightarrow$ Quá khứ đơn.</strong></p><br><p><strong>Công thức: S+Ved/Vp1+(O).</strong></p><br><p><strong>5. Would.</strong></p><br><p><strong>$\rightarrow$ Trong trường hợp này, will vừa đóng vai trò lùi thì thành would vùa làm mệnh đề chính(main clause) trong câu.</strong></p><br><p><strong>6. Has developed.</strong></p><br><p><strong>$\rightarrow$ Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu: since.</strong></p><br><p><strong>7. Wearing.</strong></p><br><p><strong>$\rightarrow$ Sau like thêm ing.</strong></p><br><p><strong>8. Are playing.</strong></p><br><p><strong>$\rightarrow$ Thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: at the moment.</strong></p><br><p><strong>9. Came.</strong></p><br><p><strong>$\rightarrow$ Hành động xảy ra thì có một hành động khác xen vào.</strong></p><br><p><strong>10. Knew.</strong></p><br><p><strong>$\rightarrow$ Câu ước ở hiện tại dùng thì quá khứ đơn.</strong></p><br><p><strong>Hết. Chúc bạn học tốt. Gửi bạn.</strong></p></div><div class="pt12"><div></div></div>