Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Câu 4: Một người tiêu dùng có hàm lợi ich: U=x^0.4y^0.8U tổng lợi ích; x,y;mức tiêu dùng hàng hóa X và Y Hệ số co giân của U theo x D. 40 và y là A. 1,1 C.0.8 B. 0,7 D. 1,2 Câu 5: Doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu ngược: P=210-0,7Q. Hàm chi phí biên: MC=0,3Q. Chi phí có định:100. Trong đó Q là sản lượng. P là giá cả. Doanh thu biển của doanh nghiệp là A. 03Q C. 210-0,3Q Câu 6: Mức cung về một loại hàng B. 210-1,4Q D. 210-0,7Q Trong đó p: giá hàng hóa; t: thuế suất thuế VAT. Khi thuế suất tǎng A.Tǎng 0,9p^2,5t^-2,5donvi B. Tǎng 0,9p^2,5t^-2,50 C. Giamr 0,9p^2,5t^2,5donvi D. Giàm 0.9p^2.5t^-2,50 Câu 7: Một hằng độc quyền có hàm cầu ngược: P=210-Q và tổng chi phí: TC=FC+Q^2 . Để tối đa hoá doanh thu, hãng sẽ sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó: A. Doanh thu biên bằng không C.Doanh thu biên lớn nhất B. Tổng doanh thu bằng không D. Hàng không tố đa hóa doanh thu được Câu 8: Thu nhập quốc dân Y của một nước có dạng nhu sau Y=0,25K^0,5L^0,3G^0,05 (K là mức sử dụng vốn; L là lao động: G là ngân sách đào tạo)Nếu hằng nǎm vốn tǎng 5% lao động tǎng 6% và chi cho đào tạo tǎng 10% thì thu nhập tǎng với nhịp độ bao nhiêu? A. 4,6% B. 3,5% 4,8% D. 4% Câu 9: Doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu ngược: P=210-0,3Q Hàm chi phí biên: MC=0,4Q. Chi phí có định:100. Trong đó Q là sản lượng. P là giá cả. Tổng chi phí khi doanh nghiệp đạt mục tiêu đối đa hóa lợi nhuận là A. 8.820 B. 8.920 170 Câu 10: Số tiền tích lũy được cho bởi hàm số D. 6.518 với t là biến thời gian. Hệ số tǎng trưởng của F là: A. 2,3% B. 2,6% C. 2% D. 3%

Câu hỏi

Câu 4: Một người tiêu dùng có hàm lợi ich: U=x^0.4y^0.8U
tổng lợi ích; x,y;mức tiêu dùng hàng hóa X và Y Hệ số co giân của U theo x
D. 40
và y là
A. 1,1
C.0.8
B. 0,7
D. 1,2
Câu 5: Doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu ngược: P=210-0,7Q. Hàm chi phí biên: MC=0,3Q. Chi phí có định:100. Trong đó Q là sản lượng. P là giá cả. Doanh thu biển của doanh nghiệp là
A. 03Q
C. 210-0,3Q
Câu 6: Mức cung về một loại hàng
B. 210-1,4Q
D. 210-0,7Q
Trong đó p: giá hàng hóa; t: thuế suất thuế VAT. Khi thuế suất tǎng
A.Tǎng 0,9p^2,5t^-2,5donvi
B. Tǎng 0,9p^2,5t^-2,50
C. Giamr 0,9p^2,5t^2,5donvi
D. Giàm 0.9p^2.5t^-2,50
Câu 7: Một hằng độc quyền có hàm cầu ngược: P=210-Q và tổng chi phí: TC=FC+Q^2 . Để tối đa hoá doanh thu, hãng sẽ sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó:
A. Doanh thu biên bằng không
C.Doanh thu biên lớn nhất
B. Tổng doanh thu bằng không
D. Hàng không tố đa hóa doanh thu được
Câu 8: Thu nhập quốc dân Y của một nước có dạng nhu sau Y=0,25K^0,5L^0,3G^0,05 (K là mức sử dụng vốn; L là lao động: G là ngân sách
đào tạo)Nếu hằng nǎm vốn tǎng 5%  lao động tǎng 6%  và chi cho đào tạo tǎng 10%  thì thu nhập tǎng với nhịp độ bao nhiêu?
A. 4,6% 
B. 3,5% 
4,8% 
D. 4% 
Câu 9: Doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu ngược: P=210-0,3Q Hàm chi phí biên: MC=0,4Q. Chi phí có định:100. Trong đó Q là
sản lượng. P là giá cả. Tổng chi phí khi doanh nghiệp đạt mục tiêu đối đa hóa lợi nhuận là
A. 8.820
B. 8.920
170
Câu 10: Số tiền tích lũy được cho bởi hàm số
D. 6.518
với t là biến thời gian. Hệ số tǎng trưởng của F là:
A. 2,3% 
B. 2,6% 
C. 2% 
D. 3%
zoom-out-in

Câu 4: Một người tiêu dùng có hàm lợi ich: U=x^0.4y^0.8U tổng lợi ích; x,y;mức tiêu dùng hàng hóa X và Y Hệ số co giân của U theo x D. 40 và y là A. 1,1 C.0.8 B. 0,7 D. 1,2 Câu 5: Doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu ngược: P=210-0,7Q. Hàm chi phí biên: MC=0,3Q. Chi phí có định:100. Trong đó Q là sản lượng. P là giá cả. Doanh thu biển của doanh nghiệp là A. 03Q C. 210-0,3Q Câu 6: Mức cung về một loại hàng B. 210-1,4Q D. 210-0,7Q Trong đó p: giá hàng hóa; t: thuế suất thuế VAT. Khi thuế suất tǎng A.Tǎng 0,9p^2,5t^-2,5donvi B. Tǎng 0,9p^2,5t^-2,50 C. Giamr 0,9p^2,5t^2,5donvi D. Giàm 0.9p^2.5t^-2,50 Câu 7: Một hằng độc quyền có hàm cầu ngược: P=210-Q và tổng chi phí: TC=FC+Q^2 . Để tối đa hoá doanh thu, hãng sẽ sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó: A. Doanh thu biên bằng không C.Doanh thu biên lớn nhất B. Tổng doanh thu bằng không D. Hàng không tố đa hóa doanh thu được Câu 8: Thu nhập quốc dân Y của một nước có dạng nhu sau Y=0,25K^0,5L^0,3G^0,05 (K là mức sử dụng vốn; L là lao động: G là ngân sách đào tạo)Nếu hằng nǎm vốn tǎng 5% lao động tǎng 6% và chi cho đào tạo tǎng 10% thì thu nhập tǎng với nhịp độ bao nhiêu? A. 4,6% B. 3,5% 4,8% D. 4% Câu 9: Doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu ngược: P=210-0,3Q Hàm chi phí biên: MC=0,4Q. Chi phí có định:100. Trong đó Q là sản lượng. P là giá cả. Tổng chi phí khi doanh nghiệp đạt mục tiêu đối đa hóa lợi nhuận là A. 8.820 B. 8.920 170 Câu 10: Số tiền tích lũy được cho bởi hàm số D. 6.518 với t là biến thời gian. Hệ số tǎng trưởng của F là: A. 2,3% B. 2,6% C. 2% D. 3%

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(218 phiếu bầu)
avatar
Bùi Trung Kiênngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1.D 2.A 3.C 4.A 5.C 6.B 7.A 8.B 9.A 10.B

Giải thích

1. Hệ số co giãn của U theo x và y là tổng các số mũ của x và y trong hàm lợi ích. Vì vậy, hệ số co giãn của U theo x là 0.4 và theo y là 0.8. Tổng hệ số co giãn của U theo x và y là 0.4 + 0.8 = 1.2.<br />2. Doanh thu biên của doanh nghiệp được tính bằng cách nhân giá cả (P) với sản lượng (Q). Từ hàm cầu ngược, ta có P = 210 - 0.7Q. Doanh thu biên = P * Q = (210 - 0.7Q) * Q = 210Q - 0.7Q^2.<br />3. Khi thuế suất tăng, mức cung về một loại hàng sẽ thay đổi. Tuy nhiên, câu hỏi không cung cấp đủ thông tin về mối quan hệ giữa thuế suất và mức cung.<br />4. Để tối đa hóa doanh thu, hãng sẽ sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên bằng không.<br />5. Thu nhập quốc dân Y của một nước được tính bằng cách nhân mức sử dụng vốn (K), lao động (L) và ngân sách đào tạo (G) với các hệ số tương ứng. Khi K, L và G tăng lên, thu nhập quốc dân Y cũng tăng lên. Tỷ lệ tăng của Y phụ thuộc vào tỷ lệ tăng của K, L và G.<br />6. Tổng chi phí của doanh nghiệp được tính bằng cách cộng chi phí cố định và chi phí biến đổi. Từ hàm chi phí biến đổi, ta có MC = 0.4Q. Tổng chi phí = chi phí cố định + chi phí biến đổi = 100 + 0.4Q.<br />7. Số tiền tích lũy được cho bởi hàm số F(t) = 100t^2 + 200t + 100. Hệ số tăng trường của F(t) là đạo hàm của F(t) theo t. Đạo hàm của F(t) theo t là 200t + 200.