Câu hỏi
. Chia động từ phù hợp 1. What........ you (do)............ next Sunday? 2. He usually..................... (jog) in the morning. 3. My brother................... (watch) TV at the moment. 4. Hoa............................ (not go) fishing in the winter. 5. Her sister........................... (skip) now. 6. There............................ (not be) any water in the bottle. 7. I can.................... (speak) English. 8. My parents (buy). this house 20 years ago. 9. She....................... (visit) her aunt next week.? 10. At the moment, the children..................... (play) soccer in the garden. 11. She................... (go) camping tomorrow.? 12. My sister always (wear) nice clothes for work. Today she (wear)........... a blue jacket and shirt. 13. Why you (buy).............. so much food? - Because we (have)..............a party tonight. 14. That film (come)............... to the local cinema next week. You (want)............ to see it? 15. It (not rain)..........right now. The sun (shine)................ and the sky is blue. 16.My uncle (move) to Da Lat in 2005.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.5(234 phiếu bầu)
Trọng Thanhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>`Thazi`</p><br /><p>`1.`What<strong> will</strong> you<strong> do</strong> next Sunday? (Bạn sẽ làm gì vào ngày Chủ nhật tới?)</p><br /><p>`2.`He usually <strong>jogs</strong> in the morning. (Anh ta thường chạy bộ vào buổi sáng.)</p><br /><p>`3.`My brother <strong>is watching</strong> TV at the moment. (Anh trai tôi đang xem TV lúc này.)</p><br /><p>`4.`Hoa <strong>does not go</strong> fishing in the winter. (Hoa không đi câu cá vào mùa đông.)</p><br /><p>`5.`Her sister <strong>is skipping</strong> now. (Chị gái cô ấy đang nhảy dây.)</p><br /><p>`6.`There <strong>is no</strong> water in the bottle. (Không có nước trong chai.)</p><br /><p>`7.`I can <strong>speak</strong> English. (Tôi có thể nói tiếng Anh.)</p><br /><p>`8.`My parents <strong>bought</strong> this house 20 years ago. (Bố mẹ tôi đã mua căn nhà này 20 năm trước.)</p><br /><p>`9.`She<strong> is going to visit</strong> her aunt next week. (Cô ấy sẽ ghé thăm dì của mình vào tuần tới.)</p><br /><p>`10.`At the moment, the children <strong>are playing</strong> soccer in the garden. (Hiện tại, các em bé đang chơi bóng đá trong vườn.)</p><br /><p>`11.`She<strong> is going</strong> camping tomorrow. (Ngày mai cô ấy sẽ đi cắm trại.)</p><br /><p>`12.`My sister always <strong>wears</strong> nice clothes for work. Today she<strong> is wearing</strong> a blue jacket and shirt. (Chị tôi luôn mặc quần áo đẹp khi đi làm. Hôm nay, chị ấy mặc một chiếc áo khoác và áo sơ mi màu xanh.)</p><br /><p>`13.`Why <strong>are</strong> you <strong>buying</strong> so much food? - Because we are having a party tonight. (Tại sao bạn lại mua nhiều thức ăn như vậy? – Bởi vì chúng tôi sẽ có tiệc tối nay.)</p><br /><p>`14.`That film <strong>is coming</strong> to the local cinema next week. <strong>Do</strong> you <strong>want</strong> to see it? (Bộ phim đó sẽ được chiếu tại rạp phim địa phương vào tuần tới. Bạn có muốn xem nó không?)</p><br /><p>`15.`It<strong> is not raining</strong> right now. The sun <strong>is shining</strong> and the sky is blue. (Hiện tại không đang mưa. Trời đang sáng và mây trời xanh.)</p><br /><p>`16.`My uncle<strong> moved</strong> to Da Lat in 2005. (Bác tôi đã chuyển đến Đà Lạt vào năm 2005).<br>Giai Thích</p><br /><p>`1.`Câu hỏi về tương lai: "Bạn sẽ làm gì vào Chủ Nhật tuần sau?"</p><br /><p>`2.`Miêu tả thói quen: "Anh ấy thường chạy bộ vào buổi sáng."</p><br /><p>`3.`Diễn tả hành động đang xảy ra hiện tại: "Anh trai tôi đang xem TV lúc này."</p><br /><p>`4.`Diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ hoặc quyết định không làm: "Hoa không đi câu cá vào mùa đông."</p><br /><p>`5.`Diễn tả hành động đang xảy ra: "Chị của cô ấy đang nhảy dây bây giờ."</p><br /><p>`6.`Diễn tả sự có - không có: "Không có nước trong chai."</p><br /><p>`7.`Diễn tả khả năng: "Tôi có thể nói tiếng Anh."</p><br /><p>`8.`Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kết quả của hành động đó vẫn còn hiện tại: "Cha mẹ tôi đã mua căn nhà này cách đây 20 năm."</p><br /><p>`9.`Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai: "Cô ấy sẽ thăm bà cô của mình vào tuần tới?"</p><br /><p>`10.`Diễn tả hành động đang xảy ra: "Bọn trẻ đang chơi bóng đá trong sân."</p><br /><p>`11.`Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai: "Cô ấy sẽ đi cắm trại vào ngày mai?"</p><br /><p>`12.`Miêu tả thói quen và diễn tả hành động đang xảy ra: "Chị tôi luôn mặc quần áo đẹp cho công việc. Hôm nay cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác và áo trắng."</p><br /><p>`13.`Hỏi về lý do của hành động và giải thích lý do đó: "Tại sao bạn mua nhiều thức ăn như vậy? - Bởi vì chúng tôi có một buổi tiệc tối nay."</p><br /><p>`14.`Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai và hỏi ý kiến: "Bộ phim đó sẽ được chiếu ở rạp địa phương vào tuần tới. Bạn muốn xem nó không?"</p><br /><p>`15.`Diễn tả sự thật hiện tại: "Hiện tại không mưa. Mặt trời đang tỏa sáng và trời đang xanh."</p><br /><p>`16.`Diễn tả hành động xảy ra vào thời điểm quá khứ chưa rõ thời điểm kết thúc: "Bác của tôi đã chuyển đến Đà Lạt năm 2005</p></div><div class="pt12"><div></div></div>