Trang chủ
/
Vật lý
/
Chọn và ghi lại phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau vào tờ bài làm. PHÂN I:TRẮC NGHIỆM (4,0 điếm): Câu 1 . Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động? A . Khối lượng. B. Thời gian. C. Tốc độ. D . Quãng đường. Câu 2 . Người ta sử dụng dụng cụ nào đê đo thể tích? A. Cân điện tử. B . Bình chia độ C . Đồng hô đo thời gian hiện số. D . Công quang điện. Câu 3 . Bạn Hương đạp xe từ nhà đến trường mất 7 min , biết tốc độ của Hương là 3m/s . Tính quãng đường từ nhà Hương đên trường? A. 1206 m. B. 1,26 m. C. 12,6 km. D. 1,26 km. Câu 4.. Hãy sǎp xếp tốc độ của các vật dưới đây theo thứ tự từ nhỏ đên lớn. (1) Xe máy: 45km/h ; (2)Con Ong: 2,5m/s ; (3) Con ngựa: 32km/h ; (4) Con rǎn: 0,3km/min A. (2), (4), (1),(3). B. (2),(4), (3), (1 ). C. (3),(1), (2 ), (4). D. (3), (1), (4), (2). Câu 5.. Các hạt câu tạo nên hâu hêt các nguyên tử là: A . Electron , proton và neutron. B . Electron và neutron. C . Proton và neutron. D . Electron và proton.

Câu hỏi

Chọn và ghi lại phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau vào tờ bài làm.
PHÂN I:TRẮC NGHIỆM (4,0 điếm):
Câu 1 . Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động?
A . Khối lượng.
B. Thời gian.
C. Tốc độ.
D . Quãng đường.
Câu 2 . Người ta sử dụng dụng cụ nào đê đo thể tích?
A. Cân điện tử.
B . Bình chia độ
C . Đồng hô đo thời gian hiện số.
D . Công quang điện.
Câu 3 . Bạn Hương đạp xe từ nhà đến trường mất 7 min , biết tốc độ của Hương là 3m/s . Tính quãng
đường từ nhà Hương đên trường?
A. 1206 m.
B. 1,26 m.
C. 12,6 km.
D. 1,26 km.
Câu 4.. Hãy sǎp xếp tốc độ của các vật dưới đây theo thứ tự từ nhỏ đên lớn.
(1) Xe máy: 45km/h ; (2)Con Ong: 2,5m/s
; (3) Con ngựa: 32km/h ; (4) Con rǎn: 0,3km/min
A. (2), (4), (1),(3).
B. (2),(4), (3), (1 ).
C. (3),(1), (2 ), (4). D. (3), (1), (4), (2).
Câu 5.. Các hạt câu tạo nên hâu hêt các nguyên tử là:
A . Electron , proton và neutron.
B . Electron và neutron.
C . Proton và neutron.
D . Electron và proton.
zoom-out-in

Chọn và ghi lại phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau vào tờ bài làm. PHÂN I:TRẮC NGHIỆM (4,0 điếm): Câu 1 . Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động? A . Khối lượng. B. Thời gian. C. Tốc độ. D . Quãng đường. Câu 2 . Người ta sử dụng dụng cụ nào đê đo thể tích? A. Cân điện tử. B . Bình chia độ C . Đồng hô đo thời gian hiện số. D . Công quang điện. Câu 3 . Bạn Hương đạp xe từ nhà đến trường mất 7 min , biết tốc độ của Hương là 3m/s . Tính quãng đường từ nhà Hương đên trường? A. 1206 m. B. 1,26 m. C. 12,6 km. D. 1,26 km. Câu 4.. Hãy sǎp xếp tốc độ của các vật dưới đây theo thứ tự từ nhỏ đên lớn. (1) Xe máy: 45km/h ; (2)Con Ong: 2,5m/s ; (3) Con ngựa: 32km/h ; (4) Con rǎn: 0,3km/min A. (2), (4), (1),(3). B. (2),(4), (3), (1 ). C. (3),(1), (2 ), (4). D. (3), (1), (4), (2). Câu 5.. Các hạt câu tạo nên hâu hêt các nguyên tử là: A . Electron , proton và neutron. B . Electron và neutron. C . Proton và neutron. D . Electron và proton.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(339 phiếu bầu)
avatar
Lan Anhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 1: C. Tốc độ.<br />Câu 2: B. Bình chia độ.<br />Câu 3: D. 1,26 km.<br />Câu 4: A. (2), (4), (1), (3).<br />Câu 5: A. Electron, proton và neutron.