Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 16: Một sóng cơ học Ian truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: u=3cos(2pi t-0,01pi x)cm , trong đó x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đó cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25 m là A. pi /2 B. pi /4 C. pi /8 Câu 17: Sóng truyền từ điểm O tới điểm M , phương trình sóng tại O là u_(0)=4cos(0,5pi t)cm . Tại thời điểm t điểm M có li độ 3 cm thì tại thời điểm t'=t+4(s) điểm M có li độ bằng A. 4 cm. B. -2cm C. 3 cm. D. -3cm Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u=3sin((pi t)/(6)+(pi d)/(24)-(pi )/(6))cm __ Trong đó d tính bằng mét (m) , t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là A. B. C. 400cm/s 5cm/s 5m/s 4cm/s Câu 19: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với tần số 50 Hz . Khi đó trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâm S. Tai hai điểm M , N cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng , tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 72cm/s 75cm/s 80cm/s 70cm/s Câu 20: Một nguồn 0 dao động với tần số 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm . Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn 0 đoạn bằng 5 cm . Chọn t=0la l lúc phần tử nước tai O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2 cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t_(2)= (t_(1)+2,01) s bằng bao nhiêu? A. 2 cm. B. -1,5cm C. -2 cm. D. 0 cm. Câu 21: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: u=Acdot cos(5pi t+pi /2)(cm) . Trong đó t đo bằng giây . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch nhau 3Tt/2 : là 0,75 m . Bước sóng và tốc độ truyền sóng lần lượt là B. 2,5m;1,0m/s 1,5m;5,0m/s 1,0m;2,5m/s 0,75m;1,5m/s Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng u=4cos((pi )/(3)t-(2pi )/(3)x)cm . Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó có giá trị là B. 2m/s 0,5m/s D. 1m/s Câu 23: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d=20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s . Tốc độ truyền sóng bằng A. 3,5m/s B. 4,2m/s C. 3,2m/s D. 5m/s Câu 24: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. tǎng theo cường độ sóng. Câu 25: Một dây đàn hồi dài có đầu O dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây , tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s . Xét điểm M trên dây và cách A một đoan 28 cm , người ta thấy M luôn dao động lệch pha với O một góc Delta Phi =(kpi +pi /2) với k=0,pm 1, ...Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz đến 26 Hz.Bước sóng bằng A. 40 cm. B. 16 cm. C. 25 cm. D. 20 cm. Câu 26: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120 cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s B. 0,8m/s 1,6m/s D. 0,6m/s Câu 27: Chọn câu trả lời không đúng . Nǎng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ A. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng , khi truyền trong không gian. B. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng., khi môi trường truyền là một đường thẳng. C. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng , khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng. D. luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng. Câu 28: Tai điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước của nguồn là A. 64 Hz. B. 60 Hz. C. 48 Hz. D. 56 Hz Câu 29: Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường là A. chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. chất rắn và chất lỏng. C. chất rắn và chất khí. D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 30: Xét một sóng cơ truyền trong một môi trường nhất định. Nếu tǎng chu kì sóng thì A. tốc độ truyền sóng tǎng. B. tốc độ truyền sóng giảm. C. tốc độ truyền sóng không đổi. D. tốc độ truyền sóng có thể tǎng hoặc giảm.

Câu hỏi

Câu 16: Một sóng cơ học Ian truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình:
u=3cos(2pi t-0,01pi x)cm , trong đó x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đó cho độ lệch
pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25 m là
A. pi /2	B. pi /4	C. pi /8
Câu 17: Sóng truyền từ điểm O tới điểm M , phương trình sóng tại O là u_(0)=4cos(0,5pi t)cm . Tại thời
điểm t điểm M có li độ 3 cm thì tại thời điểm t'=t+4(s) điểm M có li độ bằng
A. 4 cm.
B. -2cm
C. 3 cm.
D. -3cm
Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u=3sin((pi t)/(6)+(pi d)/(24)-(pi )/(6))cm __
Trong đó d tính bằng mét (m) , t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là
A.	B.	C.
400cm/s
5cm/s
5m/s
4cm/s
Câu 19: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với
tần số 50 Hz . Khi đó trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâm S. Tai hai điểm M , N cách nhau
9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng , tốc độ truyền sóng thay
đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 72cm/s	75cm/s	80cm/s	70cm/s
Câu 20: Một nguồn 0 dao động với tần số 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như
không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm . Điểm M nằm trên mặt
nước cách nguồn 0 đoạn bằng 5 cm . Chọn t=0la l lúc phần tử nước tai O đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương.Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2 cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t_(2)=
(t_(1)+2,01) s bằng bao nhiêu?
A. 2 cm.
B. -1,5cm
C. -2 cm.
D. 0 cm.
Câu 21: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: u=Acdot cos(5pi t+pi /2)(cm) . Trong đó
t đo bằng giây . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động
lệch nhau 3Tt/2 : là 0,75 m . Bước sóng và tốc độ truyền sóng lần lượt là
B.
2,5m;1,0m/s
1,5m;5,0m/s
1,0m;2,5m/s
0,75m;1,5m/s
Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có
phương trình sóng u=4cos((pi )/(3)t-(2pi )/(3)x)cm . Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó có giá trị là
B. 2m/s
0,5m/s
D. 1m/s
Câu 23: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Người ta thấy
rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d=20
cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s . Tốc độ
truyền sóng bằng
A. 3,5m/s
B. 4,2m/s
C. 3,2m/s
D. 5m/s
Câu 24: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tǎng theo cường độ sóng.
Câu 25: Một dây đàn hồi dài có đầu O dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây , tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s . Xét điểm M trên dây và cách A một đoan 28 cm , người ta thấy M luôn
dao động lệch pha với O một góc Delta Phi =(kpi +pi /2) với k=0,pm 1, ...Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz
đến 26 Hz.Bước sóng bằng
A. 40 cm.
B. 16 cm.
C. 25 cm.
D. 20 cm.
Câu 26: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120
cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
1,2m/s	B. 0,8m/s
1,6m/s
D. 0,6m/s
Câu 27: Chọn câu trả lời không đúng . Nǎng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ
A. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng , khi truyền trong không gian.
B. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng., khi môi trường truyền là một đường thẳng.
C. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng , khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
Câu 28: Tai điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau
là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động
5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước
của nguồn là
A. 64 Hz.
B. 60 Hz.
C. 48 Hz.
D. 56 Hz
Câu 29: Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường là
A. chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. chất rắn và chất lỏng.
C. chất rắn và chất khí.
D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
Câu 30: Xét một sóng cơ truyền trong một môi trường nhất định. Nếu tǎng chu kì sóng thì
A. tốc độ truyền sóng tǎng.
B. tốc độ truyền sóng giảm.
C. tốc độ truyền sóng không đổi.
D. tốc độ truyền sóng có thể tǎng hoặc giảm.
zoom-out-in

Câu 16: Một sóng cơ học Ian truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: u=3cos(2pi t-0,01pi x)cm , trong đó x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đó cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25 m là A. pi /2 B. pi /4 C. pi /8 Câu 17: Sóng truyền từ điểm O tới điểm M , phương trình sóng tại O là u_(0)=4cos(0,5pi t)cm . Tại thời điểm t điểm M có li độ 3 cm thì tại thời điểm t'=t+4(s) điểm M có li độ bằng A. 4 cm. B. -2cm C. 3 cm. D. -3cm Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u=3sin((pi t)/(6)+(pi d)/(24)-(pi )/(6))cm __ Trong đó d tính bằng mét (m) , t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là A. B. C. 400cm/s 5cm/s 5m/s 4cm/s Câu 19: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với tần số 50 Hz . Khi đó trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâm S. Tai hai điểm M , N cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng , tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 72cm/s 75cm/s 80cm/s 70cm/s Câu 20: Một nguồn 0 dao động với tần số 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm . Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn 0 đoạn bằng 5 cm . Chọn t=0la l lúc phần tử nước tai O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2 cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t_(2)= (t_(1)+2,01) s bằng bao nhiêu? A. 2 cm. B. -1,5cm C. -2 cm. D. 0 cm. Câu 21: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: u=Acdot cos(5pi t+pi /2)(cm) . Trong đó t đo bằng giây . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch nhau 3Tt/2 : là 0,75 m . Bước sóng và tốc độ truyền sóng lần lượt là B. 2,5m;1,0m/s 1,5m;5,0m/s 1,0m;2,5m/s 0,75m;1,5m/s Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng u=4cos((pi )/(3)t-(2pi )/(3)x)cm . Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó có giá trị là B. 2m/s 0,5m/s D. 1m/s Câu 23: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d=20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s . Tốc độ truyền sóng bằng A. 3,5m/s B. 4,2m/s C. 3,2m/s D. 5m/s Câu 24: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. tǎng theo cường độ sóng. Câu 25: Một dây đàn hồi dài có đầu O dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây , tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s . Xét điểm M trên dây và cách A một đoan 28 cm , người ta thấy M luôn dao động lệch pha với O một góc Delta Phi =(kpi +pi /2) với k=0,pm 1, ...Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz đến 26 Hz.Bước sóng bằng A. 40 cm. B. 16 cm. C. 25 cm. D. 20 cm. Câu 26: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120 cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s B. 0,8m/s 1,6m/s D. 0,6m/s Câu 27: Chọn câu trả lời không đúng . Nǎng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ A. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng , khi truyền trong không gian. B. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng., khi môi trường truyền là một đường thẳng. C. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng , khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng. D. luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng. Câu 28: Tai điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước của nguồn là A. 64 Hz. B. 60 Hz. C. 48 Hz. D. 56 Hz Câu 29: Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường là A. chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. chất rắn và chất lỏng. C. chất rắn và chất khí. D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 30: Xét một sóng cơ truyền trong một môi trường nhất định. Nếu tǎng chu kì sóng thì A. tốc độ truyền sóng tǎng. B. tốc độ truyền sóng giảm. C. tốc độ truyền sóng không đổi. D. tốc độ truyền sóng có thể tǎng hoặc giảm.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(152 phiếu bầu)
avatar
Thảothầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

16. A. 17. A. 18. A. 19. A. 20. B. 21. B. 22. D. 23. B. 24. C. 25. A. 26. A. 27. A. 28. B. 29. D. 30. C.

Giải thích

1. Câu 16: Độ lệch pha của hai phần tử cách nhau 25 m là \(\frac{\pi}{2}\).<br />2. Câu 17: Li độ tại điểm M vào thời điểm \(t' = t + 4\) s là 4 cm.<br />3. Câu 18: Tốc độ truyền sóng là \(5 \, \text{cm/s}\).<br />4. Câu 19: Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là \(72 \, \text{cm/s}\).<br />5. Câu 20: Li độ dao động tại M vào thời điểm \(t_2 = t_1 + 2.01\) s là \(-1.5 \, \text{cm}\).<br />6. Câu 21: Bước sóng và tốc độ truyền sóng lần lượt là \(1.5 \, \text{m}\) và \(5.0 \, \text{m/s}\).<br />7. Câu 22: Tốc độ truyền sóng trong môi trường là \(1 \, \text{m/s}\).<br />8. Câu 23: Tốc độ truyền sóng là \(4.2 \, \text{m/s}\).<br />9. Câu 24: Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.<br />10. Câu 25: Bước sóng là \(40 \, \text{cm}\).<br />11. Câu 26: Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là \(1.2 \, \text{m/s}\).<br />12. Câu 27: Năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng khi truyền trong không gian.<br />13. Câu 28: Tần số dao động của nguồn là \(60 \, \text{Hz}\).<br />14. Câu 29: Sóng cơ ngang truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.<br />15. Câu 30: Tốc độ truyền sóng không đổi khi tăng chu kì sóng.