Câu hỏi
1. Thomas Edison was a renowned invento having patented ov er a thousa nd different __ ORM (4) 2. Marie Curie __ the eleme nt radium revo lutionizing the field of nuclea science. 3. The invent on of the internet was a __ advancement in communication techn ology. (revolution) 4. Leo ardo da inc i was known for his __ genius.producing ren narkabl e works of art and inver tions. 2 VER B TH NSES: (8) 1.While I (go) __ to school veste rday, I (meet) __ him. 2. After they (go) __ . I sat dow n and rested 3. His hal oit (develop) __ since he got hal oit of reading. 4. What (you. do) __ at 8a m everyday? 5. There are people who can't help (laugh) __ when the y see the t clown. 6. I prefer (drive) __ to (be driven) __ . adv ise (no stay ) with Jack. 8.It's s time you (go) __ to bed. (invent) (discover) (create)
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.7(228 phiếu bầu)
Hạnh Nguyệtngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
1. inventor<br />2. discovered<br />3. revolution<br />4. inventive<br />5. went, met<br />6. have gone<br />7. has developed<br />8. do you do<br />9. laughing<br />10. is driven<br />11. do not stay<br />12. went
Giải thích
1. "Inventor" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì Thomas Edison là một nhà phát minh nổi tiếng.<br />2. "Discovered" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì Marie Curie đã khám phá ra nguyên tố radium.<br />3. "Revolution" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì sự phát minh của internet là một bước tiến cách mạng trong công nghệ truyền thông.<br />4. "Inventive" là từ đúng để điền vào chỗ trống, vì Leonardo da Vinci được biết đến với sự sáng tạo và tài năng phát minh của mình.<br />5-8. Các câu này yêu cầu sử dụng các thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và tương lai đơn. Các động từ trong ngoặc được chuyển đổi thành các thì tương ứng.