Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Câu 3. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào A. Giàm ti trọng lao động nông nghiệp lâm nghiệp, thuỷ sản và công nghiệp, xây dựng: tǎng ti trong lao động dịch vụ. B. Tǎng ti trọng lao động nông nghiệp.lâm nghiệp, thuỷ sàn;giảm tỉ trọng lao động công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. C. Tǎng ti trong lao động ở tất cả các ngành kinh tế. D. Giàm ti trọng lao động nông nghiệp,lâm nghiệp, thuỷ sản;tǎng tỉ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ. Câu 4. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào sau đây? A. Giảm ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nướC.tǎng tỉ trọng lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Tǎng ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng lao động có vốn đầu tư nước ngoài. C. Giảm ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, tǎng tỉ trọng lao động có vốn đầu tư nước ngoài. D. Giảm ti trọng lao động ở cả ba thành phần kinh tế. Câu 5: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở A. vùng trung du,miền núi. B. các đô thị. D. vùng nông thôn. C. vùng đồng bằng. Câu 6: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm ti trọng thấp nhất và đang giảm. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tǎng. C. Chiếm ti trọng cao nhất và đang giám. D. Chiếm tỉ trọng thấp nhất và đang tǎng. Câu 7: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao là ở khu vực A. đồng bằng. B. thành thị. C. nông thôn. D. miền núi. Câu 8. Hạn chế của nguồn lao động nước ta là A. không có kinh nghiệm sản xuất. B. nhân lực trẻ và không chǎm chi. C. chất lượng chưa được cài thiện. D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ Câu 9. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay phù hợp với A. xu hướng mở cửa phát triển kinh tê. hóa. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại C. xu hướng hội nhập kinh trên thế giới. tế D. quá trình đô thị hóa và kinh tế quốc Câu 10. Ở nước ta, lao động ở thành thị thường gắn liền với hoạt động A. nuôi trồng thủy sản, trồng cây công nghiệp. B. sản xuất nông nghiệp,khai thác rừng C. khai thác khoáng sản, trồng cây lương thựC. D. sản xuất công nghiệp và các dịch vụ Câu 11. Ở nước ta, lao động ở vùng nông thôn thường gắn liền với hoạt động A. phát triển dịch vụ và chế biến các sản phẩm. thông. B. hoạt động thương mại và dịch vụ giao C. sản xuất công nghiệp, du lịch và giao thông. sản. D. sản xuất nông nghiệp, khai thác khoáng

Câu hỏi

Câu 3. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào
A. Giàm ti trọng lao động nông nghiệp lâm nghiệp, thuỷ sản và công nghiệp, xây dựng: tǎng ti
trong lao động dịch vụ.
B. Tǎng ti trọng lao động nông nghiệp.lâm nghiệp, thuỷ sàn;giảm tỉ trọng lao động công nghiệp,
xây dựng và dịch vụ.
C. Tǎng ti trong lao động ở tất cả các ngành kinh tế.
D. Giàm ti trọng lao động nông nghiệp,lâm nghiệp, thuỷ sản;tǎng tỉ trọng lao động công nghiệp
và dịch vụ.
Câu 4. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng
nào sau đây?
A. Giảm ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nướC.tǎng tỉ trọng lao động khu vực kinh tế ngoài
Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tǎng ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng lao
động có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Giảm ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, tǎng tỉ trọng lao
động có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Giảm ti trọng lao động ở cả ba thành phần kinh tế.
Câu 5: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở
A. vùng trung du,miền núi.
B. các đô thị.
D. vùng nông thôn.
C. vùng đồng bằng.
Câu 6: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm ti trọng thấp nhất và đang giảm.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tǎng.
C. Chiếm ti trọng cao nhất và đang giám.
D. Chiếm tỉ trọng thấp nhất và đang tǎng.
Câu 7: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao là ở khu vực
A. đồng bằng.
B. thành thị.
C. nông thôn.
D. miền núi.
Câu 8. Hạn chế của nguồn lao động nước ta là
A. không có kinh nghiệm sản xuất.
B. nhân lực trẻ và không chǎm chi.
C. chất lượng chưa được cài thiện.
D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ
Câu 9. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay phù hợp với
A. xu hướng mở cửa phát triển kinh tê.
hóa.
B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại
C. xu hướng hội nhập kinh trên thế giới.
tế
D. quá trình đô thị hóa và kinh tế quốc
Câu 10. Ở nước ta, lao động ở thành thị thường gắn liền với hoạt động
A. nuôi trồng thủy sản, trồng cây công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp,khai thác rừng
C. khai thác khoáng sản, trồng cây lương thựC.
D. sản xuất công nghiệp và các dịch vụ
Câu 11. Ở nước ta, lao động ở vùng nông thôn thường gắn liền với hoạt động
A. phát triển dịch vụ và chế biến các sản phẩm.
thông.
B. hoạt động thương mại và dịch vụ giao
C. sản xuất công nghiệp, du lịch và giao thông.
sản.
D. sản xuất nông nghiệp, khai thác khoáng
zoom-out-in

Câu 3. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào A. Giàm ti trọng lao động nông nghiệp lâm nghiệp, thuỷ sản và công nghiệp, xây dựng: tǎng ti trong lao động dịch vụ. B. Tǎng ti trọng lao động nông nghiệp.lâm nghiệp, thuỷ sàn;giảm tỉ trọng lao động công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. C. Tǎng ti trong lao động ở tất cả các ngành kinh tế. D. Giàm ti trọng lao động nông nghiệp,lâm nghiệp, thuỷ sản;tǎng tỉ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ. Câu 4. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào sau đây? A. Giảm ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nướC.tǎng tỉ trọng lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Tǎng ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng lao động có vốn đầu tư nước ngoài. C. Giảm ti trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, tǎng tỉ trọng lao động có vốn đầu tư nước ngoài. D. Giảm ti trọng lao động ở cả ba thành phần kinh tế. Câu 5: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở A. vùng trung du,miền núi. B. các đô thị. D. vùng nông thôn. C. vùng đồng bằng. Câu 6: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm ti trọng thấp nhất và đang giảm. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tǎng. C. Chiếm ti trọng cao nhất và đang giám. D. Chiếm tỉ trọng thấp nhất và đang tǎng. Câu 7: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao là ở khu vực A. đồng bằng. B. thành thị. C. nông thôn. D. miền núi. Câu 8. Hạn chế của nguồn lao động nước ta là A. không có kinh nghiệm sản xuất. B. nhân lực trẻ và không chǎm chi. C. chất lượng chưa được cài thiện. D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ Câu 9. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay phù hợp với A. xu hướng mở cửa phát triển kinh tê. hóa. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại C. xu hướng hội nhập kinh trên thế giới. tế D. quá trình đô thị hóa và kinh tế quốc Câu 10. Ở nước ta, lao động ở thành thị thường gắn liền với hoạt động A. nuôi trồng thủy sản, trồng cây công nghiệp. B. sản xuất nông nghiệp,khai thác rừng C. khai thác khoáng sản, trồng cây lương thựC. D. sản xuất công nghiệp và các dịch vụ Câu 11. Ở nước ta, lao động ở vùng nông thôn thường gắn liền với hoạt động A. phát triển dịch vụ và chế biến các sản phẩm. thông. B. hoạt động thương mại và dịch vụ giao C. sản xuất công nghiệp, du lịch và giao thông. sản. D. sản xuất nông nghiệp, khai thác khoáng

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(260 phiếu bầu)
avatar
Thúy Hằngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

3.A 4.A 5.D 6.C 7.C 8.C 9.C 10.D 11.D

Giải thích

3. Cơ cấu lao động của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng lao động trong các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản và công nghiệp, xây dựng; tăng tỉ trọng lao động trong ngành dịch vụ.<br />4. Cơ cấu kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.<br />5. Tình trạng thiếu việc làm ở Việt Nam phổ biến ở vùng nông thôn.<br />6. Lao động trong lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất và đang giảm.<br />7. Tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở Việt Nam là ở khu vực nông thôn.<br />8. Hạn chế của nguồn lao động Việt Nam là chất lượng chưa được cải thiện.<br />9. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở Việt Nam hiện nay phù hợp với xu hướng hội nhập kinh tế trên thế giới.<br />10. Lao động ở thành thị Việt Nam thường gắn liền với hoạt động sản xuất công nghiệp11. Lao động ở vùng nông thôn Việt Nam liền với hoạt động sản xuất nông nghiệp và khai thác khoáng sản.