Câu hỏi
DONG HOC Câu 29. Phép do trực tiếp là A. phép do một đa lượng trre tiếp bằng dung cu do, kết quả đo được đọc trực tiếp trên dụng cu đo đó B. phép do một đại lượng thông qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp. C. phép đo sư dụng các công thức vật lí. D. phép đo có độ chính xác thấp. Câu 30. Chọn câu sai. A. Sai số ngẫu nhiên không có nguyên nhân cụ thể. B. Sai số ngẫu nhiên được khắc phục một phần nào đó qua nhiều lần đo. C. Sai số ngẫu nhiên có thế do anh hưởng của điều kiện thí nghiệm. D. Sai số ngẫu nhiên có thể bo qua. Câu 31. Một chiếc thước kẻ có giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhó nhất là 1 mm thì sai số dụng cụ của nó là A. 30 cm. B. I mm. C. 0,5 mm. D. không xác định Câu 32. Máy biến áp là thiết bị dùng để A. biến đối cường độ dòng điện. B. biến đối tần số dòng điện. C. biển đồi điện áp dòng điện. D. biến đối công suất dòng điện. Câu 33. Khi sử dụng các thiết bị thi nghiệm bằng thủy tinh thì cần chú ý những điều gì đề đam bảo an toàn? A. Thủy tinh dễ vờ nên khi sử dụng cần nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh. B. Khi đun nóng các ống nghiệm nên nghiêng ống nghiệm để tránh bị nứt do nhiệt và dung dịch trong ống nghiệm không bị tràn ra ngoài. C. Khi đun nóng các ống nghiệm nên đặt thẳng đứng ống nghiệm để tránh bị nứt do nhiệt và dung dịch trong ống nghiệm không bị tràn ra ngoài. D. A và B đều đúng. Câu 34. Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp. A. Đo chiều cao của học sinh trong lớp. B. Đo cân nặng của học sinh trong lớp. C. Đo thời gian đi từ nhà đến trường. D. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường. Câu 35. Có những sai số phép đo nào? B. Sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối. A. Sai số hệ thống và sai số ti đối. C. Sai số hệ thống và sai số ngầu nhiên. D. Sai số ti đối và sai số tuyệt đối. Câu 36. Sai số ti đối của phép đo là A. ti sô giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên. B. ti số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống. C. ti số giữa sai số tuyệt đôi và giá trị trung bình của đại lượng cần đo. D. ti số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối. Câu 37. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là bar (A) . Sai sô tuyệt đối của phép đo là Delta A Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là D A=(bar (A)+Delta A)/(2) A. A=bar (A)+Delta A B. A=bar (A)-Delta A C. A=bar (A)pm Delta A Câu 38. Phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ đo gọi là B. dụng cụ đo trực tiếp. C. phép đo trực tiếp. D giá trị trung bình. A. phép đo gián tiếp. Câu 39. Uu điểm khí sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và công quang điện là A. Kết quả có độ chính xác cao. B . Chi phí thấp. C . Thiết bị nhỏ, gọn D. Tuổi thọ cao. Câu 40. Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A đến B ta điều chinh núm xoay về MODE nào sau đây? D. MODEA+B C. MODE Arightarrow B A. MODE A. B. MODE B. Câu 41. Khi đo chiều dài của một cái bàn được kết quả là 2,583 m . Kết quả trên được làm tròn tới hàng phần chục là: D. 2,59 m. A. 2,5 m. B. 2,6 m. C. 2,58 m. Khổ luyện thành tài.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.3(240 phiếu bầu)
Ngô Tùng Lâmthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
29.A 30.A 31.C 32.C 33.D 34.B 35.C 36.C 37.C 38.C 39.A 40.C 41.B
Giải thích
1. Phép đo trực tiếp là phép đo một đại lượng trực tiếp bằng dụng cụ đo, kết quả đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo đó.<br />2. Sai số ngẫu nhiên không có nguyên nhân cụ thể và không thể khắc phục hoàn toàn.<br />3. Sai số dụng cụ của thước kẻ là một nửa độ chia nhỏ nhất, tức là 0,5 mm.<br />4. Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp dòng điện.<br />5. Khi sử dụng thiết bị thí nghiệm bằng thủy tinh, cần chú ý đến việc tránh va chạm mạnh và khi đun nóng cần nghiêng ống nghiệm.<br />6. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp.<br />7. Có hai loại sai số chính trong phép đo là sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên.<br />8. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.<br />9. Khi đo n lần cùng một đại lượng, giá trị trung bình của A là \(\bar{A}\) và sai số tuyệt đối của phép đo là \(\Delta A\). Kết quả đúng khi đo đại lượng A là \(A = \bar{A} \pm \Delta A\).<br />10. Phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ đo gọi là phép đo trực tiếp.<br />11. Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và công quang điện là kết quả có độ chính xác cao.<br />12. Khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A đến B, cần điều chỉnh nút xoay về MODE \(A \leftrightarrow B\).<br />13. Khi làm tròn kết quả 2,583 m tới hàng phần chục, ta được 2,6 m.