Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 1. Đồng hồ đo điện đa nǎng không đo được đại lượng nào sau đây? A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. D. Điện trở. C. Công suất. Câu 2. Động nǎng của vật có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v được xác định bằng công thức W_(d)=(1)/(2)mv^2 B. W_(d)=(1)/(2)m^2v W_(d)=(1)/(2)mv D W_(d)=(1)/(2)m^2v^2 Câu 3. Một vận động viên ném tạ đã ném quả tạ chếch một góc 45^circ lên trên, khi quả tạ đang rơi xuống A. động nǎng của quả tạ giảm dần, thế nǎng của quả tạ tǎng dần. B. thế nǎng của quả tạ tǎng dần , động nǎng của quả tạ tǎng dần. C. thế nǎng của quả tạ giảm dần động nǎng của quả tạ tǎng dần. D. động nǎng của quả tạ giảm dần thế nǎng của quả tạ giảm dần. Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động nǎng và thế nǎng? Chọn mốc thế nǎng tại mặt đất. A. Một máy bay đang chuyển động trên đường bǎng của sân bay. B. Một học sinh đang đi lại trên hành lang tầng 8. C. Một ô tô đang đổ trong bến xe. D. Một quả bóng đang lǎn trên sân cỏ. Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J/s B. N.m. C. W. D. kW Câu 6. Một máy cơ có công suất hat (P)=160W. Xác định thời gian máy đã hoạt động , biết công mà máy đã thực hiện được là A=720kJ. A. 1 giờ. B. 1 giờ 5 phút. C. 1 giờ 10 phút. D. 1 giờ 15 phút. Câu 7. Một người nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu chứa đầy nướC. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường gấp khúC. B. Mọi tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường thằng. C. Ảnh của viên sỏi nằm trên vị trí thực của viên sòi. D. Tia sáng truyền từ viên sỏi đến mắt có góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. Câu 8. Biết tốc độ ánh sáng truyền trong thuỷ tinh là 2.10^5km/s và tốc độ ánh sáng đi trong chân không là c =3.10^8m/s. Chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là A. 2.25 B. 1.5 C. 1,33 . D. 2. Câu 9. Phản xạ toàn phần là hiện tượng A. toàn bộ tia tới bị khúc xạ tại mặt phân cách. B. một vài tia tới bị khúc xạ tại mặt phân cách. C. toàn bộ tia tới bị phản xạ tại mặt phân cách. D. một vài tia tới bị phản xạ tại mặt phân cách. Câu 10. Lúc trưa nǎng, mặt đường nhựa khô ráo, nhưng nhìn từ xa có vẻ như ướt nướC. Đó là vì các tia sáng A. phản xạ toàn phân trên lớp không khí sát mặt đường và đi vào mắt. B. phản xạ toàn phần trên mặt đường và đi vào mặt. C. phản xạ toàn phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt. D. phản xạ một phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mǎt. Câu 11. Chùm sáng đi ra khỏi lǎng kính luôn lệch về phía B. đáy của lǎng kính. A. đỉnh của lǎng kính. C. pháp tuyên của mặt bên thứ hai D. đình hoặc đáy của lǎng kính. Câu 12. Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng có màu như màu của cầu vồng. B. ánh sáng có một màu nhất định và không bị khúc xạ khi đi qua lǎng kính. C. ánh sáng có màu trắng và bị tán sắc khi đi qua lǎng kính. D. ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc khi đi qua lǎng kính.

Câu hỏi

Câu 1. Đồng hồ đo điện đa nǎng không đo được đại lượng nào sau đây?
A. Cường độ dòng điện.
B. Hiệu điện thế.
D. Điện trở.
C. Công suất.
Câu 2. Động nǎng của vật có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v được xác định bằng công thức
W_(d)=(1)/(2)mv^2
B. W_(d)=(1)/(2)m^2v
W_(d)=(1)/(2)mv
D W_(d)=(1)/(2)m^2v^2
Câu 3. Một vận động viên ném tạ đã ném quả tạ chếch một góc 45^circ  lên trên, khi quả tạ đang rơi xuống
A. động nǎng của quả tạ giảm dần, thế nǎng của quả tạ tǎng dần.
B. thế nǎng của quả tạ tǎng dần , động nǎng của quả tạ tǎng dần.
C. thế nǎng của quả tạ giảm dần động nǎng của quả tạ tǎng dần.
D. động nǎng của quả tạ giảm dần thế nǎng của quả tạ giảm dần.
Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động nǎng và thế nǎng? Chọn mốc thế nǎng tại
mặt đất.
A. Một máy bay đang chuyển động trên đường bǎng của sân bay.
B. Một học sinh đang đi lại trên hành lang tầng 8.
C. Một ô tô đang đổ trong bến xe.
D. Một quả bóng đang lǎn trên sân cỏ.
Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J/s
B. N.m.
C. W.
D. kW
Câu 6. Một máy cơ có công suất hat (P)=160W. Xác định thời gian máy đã hoạt động , biết công mà máy đã thực
hiện được là A=720kJ.
A. 1 giờ.
B. 1 giờ 5 phút.
C. 1 giờ 10 phút.
D. 1 giờ 15 phút.
Câu 7. Một người nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu chứa đầy nướC. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường gấp khúC.
B. Mọi tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường thằng.
C. Ảnh của viên sỏi nằm trên vị trí thực của viên sòi.
D. Tia sáng truyền từ viên sỏi đến mắt có góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 8. Biết tốc độ ánh sáng truyền trong thuỷ tinh là 2.10^5km/s và tốc độ ánh sáng đi trong chân không là c
=3.10^8m/s. Chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là
A. 2.25
B. 1.5
C. 1,33 .
D. 2.
Câu 9. Phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. toàn bộ tia tới bị khúc xạ tại mặt phân cách.
B. một vài tia tới bị khúc xạ tại mặt phân cách.
C. toàn bộ tia tới bị phản xạ tại mặt phân cách.
D. một vài tia tới bị phản xạ tại mặt phân cách.
Câu 10. Lúc trưa nǎng, mặt đường nhựa khô ráo, nhưng nhìn từ xa có vẻ như ướt nướC. Đó là vì các tia sáng
A. phản xạ toàn phân trên lớp không khí sát mặt đường và đi vào mắt.
B. phản xạ toàn phần trên mặt đường và đi vào mặt.
C. phản xạ toàn phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt.
D. phản xạ một phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mǎt.
Câu 11. Chùm sáng đi ra khỏi lǎng kính luôn lệch về phía
B. đáy của lǎng kính.
A. đỉnh của lǎng kính.
C. pháp tuyên của mặt bên thứ hai
D. đình hoặc đáy của lǎng kính.
Câu 12. Ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng có màu như màu của cầu vồng.
B. ánh sáng có một màu nhất định và không bị khúc xạ khi đi qua lǎng kính.
C. ánh sáng có màu trắng và bị tán sắc khi đi qua lǎng kính.
D. ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc khi đi qua lǎng kính.
zoom-out-in

Câu 1. Đồng hồ đo điện đa nǎng không đo được đại lượng nào sau đây? A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. D. Điện trở. C. Công suất. Câu 2. Động nǎng của vật có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v được xác định bằng công thức W_(d)=(1)/(2)mv^2 B. W_(d)=(1)/(2)m^2v W_(d)=(1)/(2)mv D W_(d)=(1)/(2)m^2v^2 Câu 3. Một vận động viên ném tạ đã ném quả tạ chếch một góc 45^circ lên trên, khi quả tạ đang rơi xuống A. động nǎng của quả tạ giảm dần, thế nǎng của quả tạ tǎng dần. B. thế nǎng của quả tạ tǎng dần , động nǎng của quả tạ tǎng dần. C. thế nǎng của quả tạ giảm dần động nǎng của quả tạ tǎng dần. D. động nǎng của quả tạ giảm dần thế nǎng của quả tạ giảm dần. Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động nǎng và thế nǎng? Chọn mốc thế nǎng tại mặt đất. A. Một máy bay đang chuyển động trên đường bǎng của sân bay. B. Một học sinh đang đi lại trên hành lang tầng 8. C. Một ô tô đang đổ trong bến xe. D. Một quả bóng đang lǎn trên sân cỏ. Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J/s B. N.m. C. W. D. kW Câu 6. Một máy cơ có công suất hat (P)=160W. Xác định thời gian máy đã hoạt động , biết công mà máy đã thực hiện được là A=720kJ. A. 1 giờ. B. 1 giờ 5 phút. C. 1 giờ 10 phút. D. 1 giờ 15 phút. Câu 7. Một người nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu chứa đầy nướC. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường gấp khúC. B. Mọi tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường thằng. C. Ảnh của viên sỏi nằm trên vị trí thực của viên sòi. D. Tia sáng truyền từ viên sỏi đến mắt có góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. Câu 8. Biết tốc độ ánh sáng truyền trong thuỷ tinh là 2.10^5km/s và tốc độ ánh sáng đi trong chân không là c =3.10^8m/s. Chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là A. 2.25 B. 1.5 C. 1,33 . D. 2. Câu 9. Phản xạ toàn phần là hiện tượng A. toàn bộ tia tới bị khúc xạ tại mặt phân cách. B. một vài tia tới bị khúc xạ tại mặt phân cách. C. toàn bộ tia tới bị phản xạ tại mặt phân cách. D. một vài tia tới bị phản xạ tại mặt phân cách. Câu 10. Lúc trưa nǎng, mặt đường nhựa khô ráo, nhưng nhìn từ xa có vẻ như ướt nướC. Đó là vì các tia sáng A. phản xạ toàn phân trên lớp không khí sát mặt đường và đi vào mắt. B. phản xạ toàn phần trên mặt đường và đi vào mặt. C. phản xạ toàn phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt. D. phản xạ một phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mǎt. Câu 11. Chùm sáng đi ra khỏi lǎng kính luôn lệch về phía B. đáy của lǎng kính. A. đỉnh của lǎng kính. C. pháp tuyên của mặt bên thứ hai D. đình hoặc đáy của lǎng kính. Câu 12. Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng có màu như màu của cầu vồng. B. ánh sáng có một màu nhất định và không bị khúc xạ khi đi qua lǎng kính. C. ánh sáng có màu trắng và bị tán sắc khi đi qua lǎng kính. D. ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc khi đi qua lǎng kính.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(124 phiếu bầu)
avatar
Bích Ngọcthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1.D 2.A 3.A 4.D 5.A 6.B 7.B 8.C 9.C 10.B 11.B 12.D

Giải thích

1. Đồng hồ đo điện đa năng không đo được điện trở. 2. Công thức động năng của vật là \( W_d = \frac{1}{2}mv^2 \). 3. Khi quả tạ rơi xuống, động năng của nó giảm dần và thế năng tăng dần. 4. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ có cả động năng và thế năng. 5. \( J/s \) không phải là đơn vị của công suất. 6. Sử dụng công thức \( P = \frac{A}{t} \) để tìm thời gian. 7. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường thằng, không phải đường gấp khúc. 8. Chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là \( \frac{c}{v} \). 9. Phản xạ toàn phần là hiện tượng toàn bộ tia tới bị phản xạ tại mặt phân cách. 10. Tia sáng phản xạ toàn phần trên mặt đường và đi vào mắt. 11. Chùm sáng đi ra khỏi lăng kính luôn lệch về phía đáy của lăng kính. 12. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.