Trang chủ
/
Toán
/
Câu 36. Hàm số F_((x)) là một nguyên hàm của hàm số f_((x)) trên khoáng K nếu A. F^(')(x)=-f(x),AA x in K . B. f^(')(x)=F(x),AA x in K . C. F^(')(x)=f(x),AA x in K . D. f^(')(x)=-F(x),AA x in K . Câu 37. Cho int sin xdx=F(x)+C . Khẩng định nào dưới đây đúng? A. F^(')(x)=sin x . B. F^(')(x)=-sin x . C. F^(')(x)=cos x .D. F^(')(x)=-cos x . Câu 38. Cho F(x),G(x) lần lượt là các nguyên hàm của các hàm số f(x),g(x) trên khoáng K . Khẳng định nào sau đây đúng? A. F^(')(x)=-f(x),AA x in K . B. g^(')(x)=G(x),AA x in K . C. F^(')(x)+G^(')(x)=f(x)-g(x),AA x in K . D. F^(')(x)+G^(')(x)=f(x)+g(x),AA x in K . Câu 39. Nếu hàm số y=sin x là một nguyên hàm của hàm số y=f(x) thì A. f(x)=-cos x . B. f(x)=sin x . C. f(x)=cos x . D. f(x)=-sin x . Câu 40. Cho hàm số y=f(x)=cos x-(1)/(x) . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. int f(x)dx=sin x+ln |x|+C . B. int f(x)dx=sin x-ln |x|+C . C. int f(x)dx=sin x-ln x+C . D. int f(x)dx=-sin x+(1)/(x^(2))+c . Câu 41. Cho k là một số thực khác không, f(x) là hàm số liên tục trên từng khoáng xác định của nó. Tính chất nào sau đây là đúng? A. int kf(x)dx=int f(x)dx . B. int kf(x)dx=-int f(x)dx . C. int kf(x)dx=k int f(x)dx . D. int kf(x)dx=-k int f(x)dx . Câu 42. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f(x)=(2)/(x) trên khoáng (0;+oo) A. y=2ln x . B. y=ln(x+2) . C. y=2ln 2x . D. y=ln x^(2)

Câu hỏi

Câu 36. Hàm số F_((x)) là một nguyên hàm của hàm số f_((x)) trên khoáng K nếu A. F^(')(x)=-f(x),AA x in K . B. f^(')(x)=F(x),AA x in K . C. F^(')(x)=f(x),AA x in K . D. f^(')(x)=-F(x),AA x in K . Câu 37. Cho int sin xdx=F(x)+C . Khẩng định nào dưới đây đúng? A. F^(')(x)=sin x . B. F^(')(x)=-sin x . C. F^(')(x)=cos x .D. F^(')(x)=-cos x . Câu 38. Cho F(x),G(x) lần lượt là các nguyên hàm của các hàm số f(x),g(x) trên khoáng K . Khẳng định nào sau đây đúng? A. F^(')(x)=-f(x),AA x in K . B. g^(')(x)=G(x),AA x in K . C. F^(')(x)+G^(')(x)=f(x)-g(x),AA x in K . D. F^(')(x)+G^(')(x)=f(x)+g(x),AA x in K . Câu 39. Nếu hàm số y=sin x là một nguyên hàm của hàm số y=f(x) thì A. f(x)=-cos x . B. f(x)=sin x . C. f(x)=cos x . D. f(x)=-sin x . Câu 40. Cho hàm số y=f(x)=cos x-(1)/(x) . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. int f(x)dx=sin x+ln |x|+C . B. int f(x)dx=sin x-ln |x|+C . C. int f(x)dx=sin x-ln x+C . D. int f(x)dx=-sin x+(1)/(x^(2))+c . Câu 41. Cho k là một số thực khác không, f(x) là hàm số liên tục trên từng khoáng xác định của nó. Tính chất nào sau đây là đúng? A. int kf(x)dx=int f(x)dx . B. int kf(x)dx=-int f(x)dx . C. int kf(x)dx=k int f(x)dx . D. int kf(x)dx=-k int f(x)dx . Câu 42. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f(x)=(2)/(x) trên khoáng (0;+oo) A. y=2ln x . B. y=ln(x+2) . C. y=2ln 2x . D. y=ln x^(2)
zoom-out-in

Câu 36. Hàm số F_((x)) là một nguyên hàm của hàm số f_((x)) trên khoáng K nếu A. F^(')(x)=-f(x),AA x in K . B. f^(')(x)=F(x),AA x in K . C. F^(')(x)=f(x),AA x in K . D. f^(')(x)=-F(x),AA x in K . Câu 37. Cho int sin xdx=F(x)+C . Khẩng định nào dưới đây đúng? A. F^(')(x)=sin x . B. F^(')(x)=-sin x . C. F^(')(x)=cos x .D. F^(')(x)=-cos x . Câu 38. Cho F(x),G(x) lần lượt là các nguyên hàm của các hàm số f(x),g(x) trên khoáng K . Khẳng định nào sau đây đúng? A. F^(')(x)=-f(x),AA x in K . B. g^(')(x)=G(x),AA x in K . C. F^(')(x)+G^(')(x)=f(x)-g(x),AA x in K . D. F^(')(x)+G^(')(x)=f(x)+g(x),AA x in K . Câu 39. Nếu hàm số y=sin x là một nguyên hàm của hàm số y=f(x) thì A. f(x)=-cos x . B. f(x)=sin x . C. f(x)=cos x . D. f(x)=-sin x . Câu 40. Cho hàm số y=f(x)=cos x-(1)/(x) . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. int f(x)dx=sin x+ln |x|+C . B. int f(x)dx=sin x-ln |x|+C . C. int f(x)dx=sin x-ln x+C . D. int f(x)dx=-sin x+(1)/(x^(2))+c . Câu 41. Cho k là một số thực khác không, f(x) là hàm số liên tục trên từng khoáng xác định của nó. Tính chất nào sau đây là đúng? A. int kf(x)dx=int f(x)dx . B. int kf(x)dx=-int f(x)dx . C. int kf(x)dx=k int f(x)dx . D. int kf(x)dx=-k int f(x)dx . Câu 42. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f(x)=(2)/(x) trên khoáng (0;+oo) A. y=2ln x . B. y=ln(x+2) . C. y=2ln 2x . D. y=ln x^(2)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(163 phiếu bầu)
avatar
Quân Huythầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

<p><br />1. C.<br />2. A.<br />3. D.<br />4. C.<br />5. B.<br />6. C.<br />7. D.</p>

Giải thích

<p><br />1. Đối với một hàm số \(F(x)\), nếu đạo hàm của nó là \(f(x)\) trên khoảng \(K\) đúng với định nghĩa \(F(x)\) là nguyên hàm của \(A(x)\).<br />2. \(\int \sin x\) \(d x\) có nguyên hàm là \(-\cos x + C\). Do đó hàm \(F(x)\) sau khi lấy đạo hàm cần thu được \(\sin x\).<br />3. \(F(x)\) và \(G(x)\) là nguyên hàm của các hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) tức là sau khi lấy đạo hàm cần thu được \(f(x)\) và \(g(x)\).<br />4. Nếu hàm \(y = \sin x\) là nguyên hàm của hàm \(y = f(x)\) thì khi lấy đạo hàm mong muốn sẽ thu được hàm \(y = \cos x\).<br />5. Hàm số có dạng tuyến tính với việc tính toán diện tích, ánh xạ sai từ mỗi khối dữ liệu duy nhất khi mỗi đơn vị điểm đầu vào thay đổi.<br />6. Đối với một hàm số số thực \(f(x)\), khi nhân hàm số này với một số thực \(a \neq 0\), hầu hết các phép toán (cộng, trừ, nhân, chia) không thay đổi, do đó, nếu lấy tích phân cả hàm số nại với số này sẽ thu được hệ số \(k\) nhân với tích phân của hàm số.<br />7. \(z^n\) khi lấy đạo hàm sẽ thu được \(n*z^{n-1}\). Bản nguồn điểm của hàm \(f(x) = \frac{2}{x}\) không thể đi qua quá trình này.</p>