Trang chủ
/
Vật lý
/
a) Từ phương trình ta có: Biên độ A= 12,5m và chu kì T=(1)/(30)s square b) Vận tốc cực đại: v_(max)=750pi (m/s) square c) Gia tốc cực đại: a_(max)=45000pi ^2(m/s^2) square d) Tại t=1,25s:x=-12,5cm vị trí biên âm; v=0;a=45000pi ^2(cm/s^2) square Câu 2. Phương trình dao động điều hòa: x=Acos(omega t+varphi ) Trong đó: a) x: Li độ (cm) A. Biên độ (cm) square b) (omega t+varphi ) : Pha dao động (rad); Q: Pha ban đầu (rad) square c) Quỹ đạo của vật là 4A square d) Khi thực hiện 1 dao động toàn phần, vật đi được 1 quãng đường là 4A square Câu 3. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào là sai? a) Ở biên âm hoặc biên I dương gia tốc của vật có giá trị cực đại. b) Một vật dđđh với biên độ A vận tốc góc ω Ở li độ x, vật có vận tốc v . Hê thức liên hệ là y=pm omega sqrt (A^2-x^2) c) vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều. d) Trong dđđh x=2Acos(omega t+varphi ) giá trị cực đại của gia tốc là a_(max)=2omega ^2A Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình là x=2cos(4pi t-(pi )/(6))(cm) a) Biên độ A=2cm : Tần số góc omega =4pi (rad/s) Pha ban đầu varphi =4pi t-(pi )/(6) square b) Chu kì T=0,5s square c) Tần số f=2Hz square d) Pha dao động tại t=1s pha dao động là: (23pi )/(6)(rad) square Hình 2.1. Dao động của các pit- tong bên trong động cơ ô tô.

Câu hỏi

a) Từ phương trình ta có: Biên độ A=
12,5m và chu kì T=(1)/(30)s
square 
b) Vận tốc cực đại: v_(max)=750pi (m/s)
square 
c) Gia tốc cực đại: a_(max)=45000pi ^2(m/s^2)
square 
d) Tại t=1,25s:x=-12,5cm vị trí biên âm;
v=0;a=45000pi ^2(cm/s^2)
square 
Câu 2. Phương trình dao động điều hòa: x=Acos(omega t+varphi ) Trong đó:
a) x: Li độ (cm) A. Biên độ (cm)
square 
b) (omega t+varphi ) : Pha dao động (rad); Q: Pha ban đầu (rad)
square 
c) Quỹ đạo của vật là 4A
square 
d) Khi thực hiện 1 dao động toàn phần, vật đi được 1 quãng đường là 4A
square 
Câu 3. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào là sai?
a) Ở biên âm hoặc biên I dương gia tốc của vật có giá trị cực đại.
b) Một vật dđđh với biên độ A vận tốc góc ω Ở li độ x, vật có vận tốc v . Hê thức
liên hệ là y=pm omega sqrt (A^2-x^2)
c) vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều.
d) Trong dđđh x=2Acos(omega t+varphi ) giá trị cực đại của gia tốc là a_(max)=2omega ^2A
Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình là x=2cos(4pi t-(pi )/(6))(cm)
a) Biên độ A=2cm : Tần số góc omega =4pi (rad/s)
Pha ban đầu varphi =4pi t-(pi )/(6)
square 
b) Chu kì T=0,5s
square 
c) Tần số f=2Hz
square 
d) Pha dao động tại t=1s pha dao động là: (23pi )/(6)(rad)
square 
Hình 2.1. Dao động của các pit-
tong bên trong động cơ ô tô.
zoom-out-in

a) Từ phương trình ta có: Biên độ A= 12,5m và chu kì T=(1)/(30)s square b) Vận tốc cực đại: v_(max)=750pi (m/s) square c) Gia tốc cực đại: a_(max)=45000pi ^2(m/s^2) square d) Tại t=1,25s:x=-12,5cm vị trí biên âm; v=0;a=45000pi ^2(cm/s^2) square Câu 2. Phương trình dao động điều hòa: x=Acos(omega t+varphi ) Trong đó: a) x: Li độ (cm) A. Biên độ (cm) square b) (omega t+varphi ) : Pha dao động (rad); Q: Pha ban đầu (rad) square c) Quỹ đạo của vật là 4A square d) Khi thực hiện 1 dao động toàn phần, vật đi được 1 quãng đường là 4A square Câu 3. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào là sai? a) Ở biên âm hoặc biên I dương gia tốc của vật có giá trị cực đại. b) Một vật dđđh với biên độ A vận tốc góc ω Ở li độ x, vật có vận tốc v . Hê thức liên hệ là y=pm omega sqrt (A^2-x^2) c) vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều. d) Trong dđđh x=2Acos(omega t+varphi ) giá trị cực đại của gia tốc là a_(max)=2omega ^2A Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình là x=2cos(4pi t-(pi )/(6))(cm) a) Biên độ A=2cm : Tần số góc omega =4pi (rad/s) Pha ban đầu varphi =4pi t-(pi )/(6) square b) Chu kì T=0,5s square c) Tần số f=2Hz square d) Pha dao động tại t=1s pha dao động là: (23pi )/(6)(rad) square Hình 2.1. Dao động của các pit- tong bên trong động cơ ô tô.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(352 phiếu bầu)
avatar
Thị Ngọccựu binh · Hướng dẫn 9 năm

Trả lời

a) Biên độ $A=12,5m$ và chu kì $T=\frac {1}{30}s$<br />b) Vận tốc cực đại: $v_{max}=750\pi (m/s)$<br />c) Gia tốc cực đại: $a_{max}=45000\pi ^{2}(m/s^{2})$<br />d) Tại $t=1,25s:x=-12,5cm$ vị trí biên âm;<br />$v=0;a=45000\pi ^{2}(cm/s^{2})$<br />a) x: Li độ (cm); A. Biên độ (cm)<br />b) $(\omega t+\varphi )$ : Pha dao động (rad); Q: Pha ban đầu (rad)<br />c) Quỹ đạo của vật là 4A<br />d) Khi thực hiện 1 dao động toàn phần, vật đi được 1 quãng đường là 4A<br />a) Ở biên âm hoặc biên I dương gia tốc của vật có giá trị cực đại.<br />b) Một vật dđđh với biên độ A vận tốc góc ω Ở li độ x, vật có vận tốc v Hê thức liên hệ là $y=\pm \omega \sqrt {A^{2}-x^{2}}$<br />c) vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều.<br />d) Trong dđđh $x=2Acos(\omega t+\varphi )$ giá trị cực đại của gia tốc là $a_{max}=2\omega ^{2}A$<br />a) Biên độ $A=2cm$ : Tần số góc $\omega =4\pi (rad/s)$<br />Pha ban đầu $\varphi =4\pi t-\frac {\pi }{6}$<br />b) Chu kì $T=0,5s$<br />c) Tần số $f=2Hz$<br />d) Pha dao động tại $t=1s$ pha dao động là: $\frac {23\pi }{6}(rad)$

Giải thích

a) Biên độ và chu kì của dao động được xác định từ phương trình dao động.<br />b) Vận tốc cực đại được tính bằng cách lấy đạo hàm theo thời gian của phương trình dao động.