Trang chủ
/
Vật lý
/
__ Cin 68: Một vật A được thả run từ đó cao 45 m xuống mặt đất Lấy g=10m/s^2 Quãng đường vật ron được trong 2 gily culicung là A. 40 m B. 60 m. C. 25 m. D. 65 m __ Câu 69: Một vật roi tu do từ độ cao 80m Lấy g=10m/s^2. Qulng đường vật rơi được trong 2s đầu và trong giây thứ 2 là A. 20m và 10m B. 20m và 15m C. 20m và 35m D. 45m và 20 m Cau 70: Vật roi tu do trong 7s. Lấy g=10m/s^2 Quing đường vật đi trong giây cuối cùng là A. 40,5 m B. 63,7m C. 65m D. 112,3m C Câu 71: Một vật rơn tự do không vận tốc đầu Qualing đường tưì trong giây thứ 2 là 14,73 m. Gia tốc trọng lực ở noi làm thi nghiêm là A. g=9,82m/s^2 B. g=9,81m/s^2 c g=9,80m/s^2 D. g=7,36m/s^2 Câu 72: Một vật rơi tự do từ một độ cao h Biet rang trong gily cuối cùng vật rơi được quãng đường 25m.Lấy g=10m/s^2 Thời gian roi cua vil là A. 5 s. B. 4 s. C. 25 D. 3.5 Câu 73: Một hoc sinh A tung một quả bóng với tốc đó ban đầu v,đi lên theo phương thẳng đứng cho một bạn B dung o thing tren Sau khi ném được 2.2s thi ban B gio tay ra bit được quá bóng. lúc này độ cao của quả bóng so với lúc bắt đầu ném là 4m Lấy g=10m/s^2 Giá tri v_(1) gần giá trị nào nhấn A. 12,8m/s B. 11,7m/s C. 10m/s D. 9.6m/s Câu 74: 0 cùng độ cao đủ lớn với vật A người ta thà vật B roi sau vat A một thời gian 0,1 s.Sau bao liuke tử luc tha vit A thi Khoàng cách gita chúng là 1 m? A. 7,5s B. 8,5s. ss D. 1,05 s.

Câu hỏi

__
Cin 68: Một vật A được thả run từ đó cao 45 m xuống mặt đất Lấy g=10m/s^2 Quãng đường vật ron được trong
2 gily culicung là
A. 40 m
B. 60 m.
C. 25 m.
D. 65 m
__
Câu 69: Một vật roi tu do từ độ cao 80m Lấy g=10m/s^2. Qulng đường vật rơi được trong 2s đầu và trong giây
thứ 2 là
A. 20m và 10m
B. 20m và 15m
C. 20m và 35m
D. 45m và 20 m
Cau 70: Vật roi tu do trong 7s. Lấy g=10m/s^2 Quing đường vật đi trong giây cuối cùng là
A. 40,5 m
B. 63,7m
C. 65m
D. 112,3m
C Câu 71: Một vật rơn tự do không vận tốc đầu Qualing đường tưì trong giây thứ 2 là 14,73 m. Gia tốc trọng lực ở
noi làm thi nghiêm là
A. g=9,82m/s^2
B. g=9,81m/s^2
c g=9,80m/s^2
D. g=7,36m/s^2
Câu 72: Một vật rơi tự do từ một độ cao h Biet rang trong gily cuối cùng vật rơi được quãng đường 25m.Lấy
g=10m/s^2 Thời gian roi cua vil là
A. 5 s.
B. 4 s.
C. 25
D. 3.5
Câu 73: Một hoc sinh A tung một quả bóng với tốc đó ban đầu v,đi lên theo phương thẳng đứng cho một bạn B
dung o thing tren Sau khi ném được 2.2s thi ban B gio tay ra bit được quá bóng. lúc này độ cao của quả bóng so
với lúc bắt đầu ném là 4m Lấy g=10m/s^2 Giá tri v_(1) gần giá trị nào nhấn
A. 12,8m/s
B. 11,7m/s
C. 10m/s
D. 9.6m/s
Câu 74: 0 cùng độ cao đủ lớn với vật A người ta thà vật B roi sau vat A một thời gian 0,1 s.Sau bao liuke tử
luc tha vit A thi Khoàng cách gita chúng là 1 m?
A. 7,5s
B. 8,5s.
ss
D. 1,05 s.
zoom-out-in

__ Cin 68: Một vật A được thả run từ đó cao 45 m xuống mặt đất Lấy g=10m/s^2 Quãng đường vật ron được trong 2 gily culicung là A. 40 m B. 60 m. C. 25 m. D. 65 m __ Câu 69: Một vật roi tu do từ độ cao 80m Lấy g=10m/s^2. Qulng đường vật rơi được trong 2s đầu và trong giây thứ 2 là A. 20m và 10m B. 20m và 15m C. 20m và 35m D. 45m và 20 m Cau 70: Vật roi tu do trong 7s. Lấy g=10m/s^2 Quing đường vật đi trong giây cuối cùng là A. 40,5 m B. 63,7m C. 65m D. 112,3m C Câu 71: Một vật rơn tự do không vận tốc đầu Qualing đường tưì trong giây thứ 2 là 14,73 m. Gia tốc trọng lực ở noi làm thi nghiêm là A. g=9,82m/s^2 B. g=9,81m/s^2 c g=9,80m/s^2 D. g=7,36m/s^2 Câu 72: Một vật rơi tự do từ một độ cao h Biet rang trong gily cuối cùng vật rơi được quãng đường 25m.Lấy g=10m/s^2 Thời gian roi cua vil là A. 5 s. B. 4 s. C. 25 D. 3.5 Câu 73: Một hoc sinh A tung một quả bóng với tốc đó ban đầu v,đi lên theo phương thẳng đứng cho một bạn B dung o thing tren Sau khi ném được 2.2s thi ban B gio tay ra bit được quá bóng. lúc này độ cao của quả bóng so với lúc bắt đầu ném là 4m Lấy g=10m/s^2 Giá tri v_(1) gần giá trị nào nhấn A. 12,8m/s B. 11,7m/s C. 10m/s D. 9.6m/s Câu 74: 0 cùng độ cao đủ lớn với vật A người ta thà vật B roi sau vat A một thời gian 0,1 s.Sau bao liuke tử luc tha vit A thi Khoàng cách gita chúng là 1 m? A. 7,5s B. 8,5s. ss D. 1,05 s.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(154 phiếu bầu)
avatar
Ngô Tân Phúthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. B. 60 m.<br />2. C. 20m và 35m<br />3. B. 63,7m<br />4. B. \( g=9,81m/s^{2} \)<br />5. A. 5 s.<br />6. A. \( 12,8m/s \)<br />7. B. 8,5s.<br />8. D. 1,05 s.

Giải thích

1. Sử dụng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \) để tính quãng đường rơi trong 2 giây đầu tiên và trừ đi quãng đường rơi trong 1 giây đầu tiên.<br />2. Sử dụng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \) để tính quãng đường rơi trong 2 giây đầu tiên và 3 giây đầu tiên.<br />3. Sử dụng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \) để tính quãng đường rơi trong 7 giây và trừ đi quãng đường rơi trong 6 giây đầu tiên.<br />4. Sử dụng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \) và giải phương trình để tìm \( g \).<br />5. Sử dụng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \) để tính quãng đường rơi trong thời gian \( t \) và giải phương trình để tìm \( t \).<br />6. Sử dụng công thức \( s = v_i t + \frac{1}{2} g t^2 \) để tính tốc độ ban đầu \( v_i \).<br />7. Sử dụng công thức \( s = \frac{1}{2} g t^2 \) và giải phương trình để tìm thời gian \( t \).<br />8. Sử dụng công thức \( s = v_i t + \frac{1}{2} g t^2 \) để tính tốc độ ban đầu \( v_i \) và giải phương trình để tìm thời gian \( t \).