Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
IV.Make sentences using the words and phrases given 1. Would / you / go / Minh’s birthday party / me / ? 2.What / your / English teacher / like? – She / helpful / nice/ . . 3.Our grandparents / visit / me / next month /. 4.Listen! / Someone / knock / door/ . 5.She / have / fair hair / blue eyes / . 6.You / live / house/ ? 7.How / your first week / new school/? 8.Phong / often / judo / every morning/ . 9.I / go / school / half past six. 10.I / visit / my uncle / aunt / tomorrow. . 11.Can / you / pass / some biscuits/ please/ ? 12.They / doing / judo / the gym / .

Câu hỏi

IV.Make sentences using the words and phrases given 1. Would / you / go / Minh’s birthday party / me / ? 2.What / your / English teacher / like? – She / helpful / nice/ . . 3.Our grandparents / visit / me / next month /. 4.Listen! / Someone / knock / door/ . 5.She / have / fair hair / blue eyes / . 6.You / live / house/ ? 7.How / your first week / new school/? 8.Phong / often / judo / every morning/ . 9.I / go / school / half past six. 10.I / visit / my uncle / aunt / tomorrow. . 11.Can / you / pass / some biscuits/ please/ ? 12.They / doing / judo / the gym / .

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(260 phiếu bầu)
avatar
Đạt Thànhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>1. <strong>Would you like to go to Minh's birthday party with me?</strong>( would you like to+V )</p><br /><p>Dịch : <span lang="vi">Bạn có muốn đi dự tiệc sinh nhật của Minh với tôi không?</span></p><br /><p>2.<strong> What does your English teacher look like? </strong></p><br /><p><strong>- She is helpful and nice.</strong></p><br /><p>Dịch : <span lang="vi">Giáo viên tiếng Anh của bạn trông như thế nào? </span></p><br /><p><span lang="vi">        - Cô ấy hay giúp đỡ và tốt bụng.</span></p><br /><p>3. <strong>Our grandparents will visit me next month.</strong>( dùng thì tường lai đơn vì có next month)</p><br /><p>Dịch : <span lang="vi">Ông bà của chúng tôi sẽ đến thăm tôi vào tháng sau.</span></p><br /><p>4. <strong>Listen! Someone is knocking at the door.</strong> ( dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có listen)</p><br /><p>Dịch : Lắng n<span lang="vi">ghe! Ai đó đang gõ cửa</span></p><br /><p>5. <strong>She has fair hair and blue eyes.</strong></p><br /><p>Dịch : <span lang="vi">Cô ấy có mái tóc trắng và đôi mắt xanh.</span></p><br /><p>6. <strong>Do you live in a house?</strong></p><br /><p>Dịch :<span lang="vi">Bạn có sống trong một ngôi nhà không?</span></p><br /><p>7. <strong>How is your first week at the new school?</strong></p><br /><p>Dịch :<span lang="vi">Tuần đầu tiên của bạn ở trường mới như thế nào?</span></p><br /><p>8.<strong> Phong often does judo every morning.</strong> ( dùng thì hiện tại đơn vì có every morning)</p><br /><p>Dịch : <span lang="vi">Phong thường tập judo vào mỗi buổi sáng.</span></p><br /><p>9. <strong>I go to school at half-past six.</strong></p><br /><p>Dịch : <span lang="vi">Tôi đến trường vào lúc sáu giờ rưỡi.</span></p><br /><p>10. <strong>I will visit my uncle and aunt tomorrow.</strong> ( dùng thì tương lai đơn vì có tomorrow)</p><br /><p>Dịch : <span lang="vi">Tôi sẽ đến thăm chú và cô của tôi vào ngày mai.</span></p><br /><p>11. <strong>Can you pass some biscuits, please?</strong></p><br /><p>Dịch : <span lang="vi">Bạn có thể cho một ít bánh quy được không?</span></p><br /><p>12.<strong> They are doing judo in the gym.</strong> ( Vì có doing là V-ing nên ta có thể chia thì hiện tại tiếp diễn)</p><br /><p>Dịch : <span lang="vi">Họ đang tập judo trong phòng tập thể dục.</span></p><br /><p></p><br /><p></p></div><div class="pt12"><div></div></div>