Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
3. Order the words to make sentences and questions . (Sắp xếp các từ để đặt câu và câu hỏi.) 1 her grandparents / talk / Jade / did / to / ? 2 you / rice / do / noodles / or / like / ? 3 visited / Jim / summer / Nha Trang / last 4 meet / your / where / parents / did / ? 5 we / yesterday / play / didn’t / football

Câu hỏi

3. Order the words to make sentences and questions . (Sắp xếp các từ để đặt câu và câu hỏi.) 1 her grandparents / talk / Jade / did / to / ? 2 you / rice / do / noodles / or / like / ? 3 visited / Jim / summer / Nha Trang / last 4 meet / your / where / parents / did / ? 5 we / yesterday / play / didn’t / football

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.4(222 phiếu bầu)
avatar
Hương Lanngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Lời giải chi tiết:**<br /><br />【Mẹo】: Đối với việc sắp xếp các từ thành câu, ta cần nhận biết các thành phần chính của câu: chủ ngữ, động từ và tân ngữ. Trong câu hỏi, từ để hỏi và trợ động từ thường đứng ở đầu câu.<br /><br />**Bước 1**: Xác định các từ khóa trong mỗi nhóm từ:<br />- Trợ động từ hay từ để hỏi: did, do, where<br />- Chủ ngữ: Jade, you, Jim, your parents, we<br />- Động từ hoặc cụm động từ: talk, like, visited, meet, play<br /><br />**Bước 2**: Sắp xếp các từ dựa trên các từ khóa đã xác định:<br /><br />1. her grandparents / talk / Jade / did / to / ?<br />- Từ để hỏi: did<br />- Chủ ngữ: Jade<br />- Động từ: talk<br />- Tân ngữ: her grandparents<br />=> **Did Jade talk to her grandparents?**<br /><br />2. you / rice / do / noodles / or / like / ?<br />- Từ để hỏi: do<br />- Chủ ngữ: you<br />- Động từ: like<br />- Tân ngữ: rice or noodles<br />=> **Do you like rice or noodles?**<br /><br />3. visited / Jim / summer / Nha Trang / last<br />- Chủ ngữ: Jim<br />- Động từ: visited<br />- Tân ngữ: Nha Trang last summer<br />=> **Jim visited Nha Trang last summer.**<br /><br />4. meet / your / where / parents / did / ?<br />- Từ để hỏi: Where<br />- Trợ động từ: did<br />- Chủ ngữ: your parents<br />- Động từ: meet<br />=> **Where did your parents meet?**<br /><br />5. we / yesterday / play / didn’t / football ,<br />- Chủ ngữ: we<br />- Trợ động từ: didn't<br />- Động từ: play<br />- Tân ngữ: football yesterday<br />=> **We didn’t play football yesterday.**<br /><br />【Mô tả】: Để sắp xếp từ thành câu, chúng ta cần nhận biết chủ ngữ, động từ và tân ngữ của câu. Đối với câu hỏi, từ để hỏi và trợ động từ sẽ giúp chúng ta xác định được cấu trúc của câu. <br /><br />Kết quả:<br />1. Did Jade talk to her grandparents?<br />2. Do you like rice or noodles?<br />3. Jim visited Nha Trang last summer.<br />4. Where did your parents meet?<br />5. We didn’t play football yesterday.