Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 17: Kholing cuch giữa hai neu D. một nửa tiêu cự của thau A. tiêu cư của thấu kinh. C. bốn lần tiêu cự của thấu kính Câu 18: Tia sáng qua thẩu kính phân kì không bị đôi hướng là A. tia tới song song true chinh thấu kinh B. tia tới bắt kì qua quang tâm của thấu kinh. Câu 19: Tia tới song song song true chính một thấu kinh phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chu C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính. tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15 cm Dô lón tiêu cự của thấu kính này là D. 30 cm C. 25 cm. A. 15 cm. B. 20 cm. Câu 21: Khi nói về hình dạng của thấu kinh phân kì nhận định nào sau đây là sai? A. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi. B. Thấu kính có một mặt phẳng, một mặt cầu lôm. C. Thấu kính có hai mặt cầu lõm. D. Thấu kinh có một mặt cầu lồi một mặt cầu lõm.độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lõm. Câu 22: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì A. Chùm tia ló là chùm sáng song song. B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ. D. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 23: Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì A. có thể là ành thật, có thể là ảnh ảo. B. chi có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến. C. chi có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến. D. chi có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến. Câu 24: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ A. đều cùng chiều với vật. B. đều ngược chiều với vật. C. đều lớn hơn vật. D. đều nhỏ hơn vật Câu 25: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng với vị trí tiêu điểm A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. C. Đặt tại tiêu điểm. D. Đặt rất xa. Câu 26: Một người quan sát vật AB qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 8 cm thì thấy ảnh của mẹ ở xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 64 cm trở lại. Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì A. 40 cm. B. 64 cm. C. 56 cm. D. 72 cm. Câu 27: Khi đặt trong không khí thì thấu kính phân kì có A. mép mỏng hơn tâm. B. mép dày hơn tâm. Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh

Câu hỏi

Câu 17: Kholing cuch giữa hai neu
D. một nửa tiêu cự của thau
A. tiêu cư của thấu kinh.
C. bốn lần tiêu cự của thấu kính
Câu 18: Tia sáng qua thẩu kính phân kì không bị đôi hướng là
A. tia tới song song true chinh thấu kinh
B. tia tới bắt kì qua quang tâm của thấu kinh.
Câu 19: Tia tới song song song true chính một thấu kinh phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chu
C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính.
tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15 cm Dô lón tiêu cự của thấu kính này là
D. 30 cm
C. 25 cm.
A. 15 cm.
B. 20 cm.
Câu 21: Khi nói về hình dạng của thấu kinh phân kì nhận định nào sau đây là sai?
A. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi.
B. Thấu kính có một mặt phẳng, một mặt cầu lôm.
C. Thấu kính có hai mặt cầu lõm.
D. Thấu kinh có một mặt cầu lồi một mặt cầu lõm.độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lõm.
Câu 22: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì
A. Chùm tia ló là chùm sáng song song.
B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì.
C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ.
D. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần.
Câu 23: Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì
A. có thể là ành thật, có thể là ảnh ảo.
B. chi có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến.
C. chi có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến.
D. chi có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến.
Câu 24: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ
A. đều cùng chiều với vật.
B. đều ngược chiều với vật.
C. đều lớn hơn vật.
D. đều nhỏ hơn vật
Câu 25: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng với vị trí tiêu điểm
A. Đặt trong khoảng tiêu cự.
B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự.
C. Đặt tại tiêu điểm.
D. Đặt rất xa.
Câu 26: Một người quan sát vật AB qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 8 cm thì thấy ảnh của mẹ
ở xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 64 cm trở lại. Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
A. 40 cm.
B. 64 cm.
C. 56 cm.
D. 72 cm.
Câu 27: Khi đặt trong không khí thì thấu kính phân kì có
A. mép mỏng hơn tâm.
B. mép dày hơn tâm.
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh
zoom-out-in

Câu 17: Kholing cuch giữa hai neu D. một nửa tiêu cự của thau A. tiêu cư của thấu kinh. C. bốn lần tiêu cự của thấu kính Câu 18: Tia sáng qua thẩu kính phân kì không bị đôi hướng là A. tia tới song song true chinh thấu kinh B. tia tới bắt kì qua quang tâm của thấu kinh. Câu 19: Tia tới song song song true chính một thấu kinh phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chu C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính. tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15 cm Dô lón tiêu cự của thấu kính này là D. 30 cm C. 25 cm. A. 15 cm. B. 20 cm. Câu 21: Khi nói về hình dạng của thấu kinh phân kì nhận định nào sau đây là sai? A. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi. B. Thấu kính có một mặt phẳng, một mặt cầu lôm. C. Thấu kính có hai mặt cầu lõm. D. Thấu kinh có một mặt cầu lồi một mặt cầu lõm.độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lõm. Câu 22: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì A. Chùm tia ló là chùm sáng song song. B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ. D. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 23: Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì A. có thể là ành thật, có thể là ảnh ảo. B. chi có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến. C. chi có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến. D. chi có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến. Câu 24: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ A. đều cùng chiều với vật. B. đều ngược chiều với vật. C. đều lớn hơn vật. D. đều nhỏ hơn vật Câu 25: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng với vị trí tiêu điểm A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. C. Đặt tại tiêu điểm. D. Đặt rất xa. Câu 26: Một người quan sát vật AB qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 8 cm thì thấy ảnh của mẹ ở xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 64 cm trở lại. Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì A. 40 cm. B. 64 cm. C. 56 cm. D. 72 cm. Câu 27: Khi đặt trong không khí thì thấu kính phân kì có A. mép mỏng hơn tâm. B. mép dày hơn tâm. Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(174 phiếu bầu)
avatar
Dũng Hiệpcựu binh · Hướng dẫn 10 năm

Trả lời

Câu 17: D. một nửa tiêu cự của thau<br />Câu 18: A. tia tới song song trục chính thấu kinh<br />Câu 19: D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính.<br />Câu 21: C. Thấu kính có hai mặt cầu lõm.<br />Câu 22: B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì.<br />Câu 23: B. chi có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến.<br />Câu 24: B. đều ngược chiều với vật.<br />Câu 25: A. Đặt trong khoảng tiêu cự.<br />Câu 26: B. 64 cm.<br />Câu 27: A. mép mỏng hơn tâm.

Giải thích

Câu 17: Khoảng cách từ vật tới thấu kính phân kì là một nửa tiêu cự của thấu kính.<br />Câu 18: Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là tia tới song song trục chính thấu kính.<br />Câu 19: Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15 cm. Độ lớn tiêu cự của thấu kính này là 30 cm.<br />Câu 21: Thấu kính phân kì có hai mặt cầu lõm.<br />Câu 22: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì chùm tia ló là chùm sáng phân kì.<br />Câu 23: Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến.<br />Câu 24: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ đều ngược chiều với vật.<br />Câu 25: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng với vị trí tiêu điểm là đặt trong khoảng tiêu cự.<br />Câu 26: Một người quan sát vật AB qua một thấu kính phân kì, đặt cách mắt 8 cm thì thấy ảnh của mẹ ở xa, gần đều hiện lên cách mắt trong khoảng 64 cm trở lại. Tiêu cự của thấu kính phân kì là 64 cm.<br />Câu 27: Khi đặt trong không khí thì thấu kính phân kì có mép mỏng hơn tâm.