Trang chủ
/
Văn học
/
EX7: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. My sister (get) __ .....married last month. 2. Daisy (come)... __ to her grandparents' house 3 days ago. 3. My computer (be) __ .....broken yesterday. 4. He (buy) __ me a big teddy bear on my birthday last week. 5. My friend (give) __ me a bar of chocolate when I (be) __ ...at school yesterday. 6. My children (not do) __ ..their homework last night. 7. You (live) __ here five years ago? 8. They (watch) __ TV late at night yesterday. 9. Your friend (be) __ ......at your house last weekend? 10. They (not be __ ...................................................................... excited about the film last night.

Câu hỏi

EX7: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. My sister (get) __ .....married last month.
2. Daisy (come)... __
to her grandparents' house 3 days ago.
3. My computer (be) __ .....broken yesterday.
4. He (buy) __ me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend (give) __ me a bar of chocolate when I (be) __ ...at school yesterday.
6. My children (not do) __ ..their homework last night.
7. You (live) __ here five years ago?
8. They (watch) __ TV late at night yesterday.
9. Your friend (be) __ ......at your house last weekend?
10. They (not be __ ......................................................................
excited about the film last night.
zoom-out-in

EX7: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. My sister (get) __ .....married last month. 2. Daisy (come)... __ to her grandparents' house 3 days ago. 3. My computer (be) __ .....broken yesterday. 4. He (buy) __ me a big teddy bear on my birthday last week. 5. My friend (give) __ me a bar of chocolate when I (be) __ ...at school yesterday. 6. My children (not do) __ ..their homework last night. 7. You (live) __ here five years ago? 8. They (watch) __ TV late at night yesterday. 9. Your friend (be) __ ......at your house last weekend? 10. They (not be __ ...................................................................... excited about the film last night.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(242 phiếu bầu)
avatar
Nguyễn Quốc Anchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

1. got 2. went 3. was 4. bought 5. gave, was 6. didn't do 7. lived 8. watched 9. was 10. weren't

Giải thích

1. "get" trong quá khứ đơn là "got".<br />2. "go" trong quá khứ đơn là "went".<br />3. "be" trong quá khứ đơn với "my computer" (số ít) là "was".<br />4. "buy" trong quá khứ đơn là "bought".<br />5. "give" trong quá khứ đơn là "gave" và "be" trong quá khứ đơn với "I" là "was".<br />6. "do" trong quá khứ đơn phủ định là "didn't do".<br />7. "live" trong quá khứ đơn là "lived".<br />8. "watch" trong quá khứ đơn là "watched".<br />9. "be" trong quá khứ đơn với "your friend" (số ít) là "was".<br />10. "be" trong quá khứ đơn phủ định với "they" (số nhiều) là "weren't".