Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(omega t+varphi ) trong đó co có giá trị dương. Đại lượng ()gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 2: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 3: Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong môi trường sóng truyền qua A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó. C. biên độ dao động của nguồn. B. tỉ lệ nǎng lượng của sóng tại đó. D. ti lệ với bình phương tần số dao động. Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. 2pi sqrt ((l)/(g)) B. 2pi sqrt ((g)/(e)) C. (1)/(2pi )sqrt ((l)/(g)) (1)/(2pi )sqrt ((g)/(l)) Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(20pi t-2pi x)(cm) với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 6: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên A. khác tần số cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ C. khác tần số ngược pha với li độ D. cùng tần số , cùng pha với li độ Câu 7: Sóng cơ không truyền được trong A. Chân không B. Không khí C. Nước D. Kim loại Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(omega t+varphi ) Đại lượng Q được gọi là A. pha ban đầu của dao động.B. tần số dao động. C. li độ dao động. D. biên độ dao động. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng Viba là sóng điện từ C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. Câu 10: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật A. ti lệ thuận với thời gian. B. là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. C. là một hàm số bậc hai theo thời gian. D. là một hằng số không đổi, luôn dương. Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tǎng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật: A. tǎng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tǎng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 12: Sóng điện từ A. mang nǎng lượng. B. là sóng dọc C. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường. D. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường Câu 13: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 12,5cm. Câu 14: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75ụm ứng với màu A. Lục B. Đỏ D. Chàm C. Tím Câu 15: Cơ thể con người có thân nhiệt 37^circ C là một nguồn phát ra A. tia hồng ngoại. B. tia gamma C. tia X D. tia tử ngoại. Câu 16: Với f_(1),f_(2),f_(3) lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia Y) thì A. f_(1)gt f_(3)gt f_(2) B. f_(3)gt f_(1)gt f_(2) C. f_(3)gt f_(2)gt f_(1) D. f_(2)gt f_(1)gt f_(3) Thạc sĩ vật lí. Lâm Hoàng Nool Trang 1

Câu hỏi

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(omega t+varphi ) trong đó co có giá trị
dương. Đại lượng ()gọi là
A. biên độ dao động.
B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 3: Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong môi trường sóng truyền qua
A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó.
C. biên độ dao động của nguồn.
B. tỉ lệ nǎng lượng của sóng tại đó.
D. ti lệ với bình phương tần số dao động.
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa.
Tần số dao động của con lắc là
A. 2pi sqrt ((l)/(g))
B. 2pi sqrt ((g)/(e))
C. (1)/(2pi )sqrt ((l)/(g))
(1)/(2pi )sqrt ((g)/(l))
Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(20pi t-2pi x)(cm) với t tính
bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 6: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên
A. khác tần số cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số ngược pha với li độ
D. cùng tần số , cùng pha với li độ
Câu 7: Sóng cơ không truyền được trong
A. Chân không
B. Không khí
C. Nước
D. Kim loại
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(omega t+varphi ) Đại lượng Q được gọi là
A. pha ban đầu của dao động.B. tần số dao động. C. li độ dao động.
D. biên độ dao động.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng Viba là sóng điện từ
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
Câu 10: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật
A. ti lệ thuận với thời gian.
B. là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
C. là một hàm số bậc hai theo thời gian.
D. là một hằng số không đổi, luôn dương.
Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tǎng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của
vật:
A. tǎng lên 4 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tǎng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
Câu 12: Sóng điện từ
A. mang nǎng lượng.
B. là sóng dọc
C. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường.
D. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường
Câu 13: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật
là
A. 2,5cm.
B. 5cm.
C. 10cm.
D. 12,5cm.
Câu 14: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75ụm ứng với màu
A. Lục
B. Đỏ
D. Chàm
C. Tím
Câu 15: Cơ thể con người có thân nhiệt 37^circ C là một nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại.
B. tia gamma C. tia X
D. tia tử ngoại.
Câu 16: Với f_(1),f_(2),f_(3) lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia Y) thì
A. f_(1)gt f_(3)gt f_(2)
B. f_(3)gt f_(1)gt f_(2)
C. f_(3)gt f_(2)gt f_(1)
D. f_(2)gt f_(1)gt f_(3)
Thạc sĩ vật lí. Lâm Hoàng Nool
Trang 1
zoom-out-in

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(omega t+varphi ) trong đó co có giá trị dương. Đại lượng ()gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 2: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 3: Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong môi trường sóng truyền qua A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó. C. biên độ dao động của nguồn. B. tỉ lệ nǎng lượng của sóng tại đó. D. ti lệ với bình phương tần số dao động. Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. 2pi sqrt ((l)/(g)) B. 2pi sqrt ((g)/(e)) C. (1)/(2pi )sqrt ((l)/(g)) (1)/(2pi )sqrt ((g)/(l)) Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(20pi t-2pi x)(cm) với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 6: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên A. khác tần số cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ C. khác tần số ngược pha với li độ D. cùng tần số , cùng pha với li độ Câu 7: Sóng cơ không truyền được trong A. Chân không B. Không khí C. Nước D. Kim loại Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(omega t+varphi ) Đại lượng Q được gọi là A. pha ban đầu của dao động.B. tần số dao động. C. li độ dao động. D. biên độ dao động. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng Viba là sóng điện từ C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. Câu 10: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật A. ti lệ thuận với thời gian. B. là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. C. là một hàm số bậc hai theo thời gian. D. là một hằng số không đổi, luôn dương. Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tǎng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật: A. tǎng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tǎng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 12: Sóng điện từ A. mang nǎng lượng. B. là sóng dọc C. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường. D. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường Câu 13: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 12,5cm. Câu 14: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75ụm ứng với màu A. Lục B. Đỏ D. Chàm C. Tím Câu 15: Cơ thể con người có thân nhiệt 37^circ C là một nguồn phát ra A. tia hồng ngoại. B. tia gamma C. tia X D. tia tử ngoại. Câu 16: Với f_(1),f_(2),f_(3) lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia Y) thì A. f_(1)gt f_(3)gt f_(2) B. f_(3)gt f_(1)gt f_(2) C. f_(3)gt f_(2)gt f_(1) D. f_(2)gt f_(1)gt f_(3) Thạc sĩ vật lí. Lâm Hoàng Nool Trang 1

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(347 phiếu bầu)
avatar
Quý Tâmcựu binh · Hướng dẫn 10 năm

Trả lời

**Câu 1:** C. tần số góc của dao động.<br /><br />**Câu 2:** A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.<br /><br />**Câu 3:** A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó.<br /><br />**Câu 4:** D. $\frac{1}{2\pi}\sqrt{\frac{g}{l}}$<br /><br />**Câu 5:** B. 10 Hz. (Từ phương trình sóng u = 2cos(20πt - 2πx), ta có ω = 20π rad/s. Tần số f = ω/(2π) = 10 Hz)<br /><br />**Câu 6:** B. cùng tần số, ngược pha với li độ. (Gia tốc a = -ω²x)<br /><br />**Câu 7:** A. Chân không.<br /><br />**Câu 8:** C. li độ dao động.<br /><br />**Câu 9:** D. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. (Đây là phát biểu sai. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không)<br /><br />**Câu 10:** B. là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.<br /><br />**Câu 11:** D. giảm đi 2 lần. (Tần số của con lắc lò xo f ∝ 1/√m)<br /><br />**Câu 12:** A. mang năng lượng.<br /><br />**Câu 13:** B. 5cm. (Biên độ là một nửa chiều dài quỹ đạo)<br /><br />**Câu 14:** B. Đỏ.<br /><br />**Câu 15:** A. tia hồng ngoại.<br /><br />**Câu 16:** C. $f_{3} > f_{2} > f_{1}$ (Tần số của tia gamma > tần số của tia tử ngoại > tần số của tia hồng ngoại)<br /><br /><br />**Giải thích thêm:**<br /><br />* **Câu 1:** ω (omega) là tần số góc.<br />* **Câu 4:** Tần số của con lắc đơn được tính bằng công thức $f = \frac{1}{2\pi}\sqrt{\frac{g}{l}}$.<br />* **Câu 5:** ω (omega) trong phương trình sóng là tần số góc. Tần số f = ω/2π.<br />* **Câu 9:** Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với vận tốc ánh sáng.<br />* **Câu 11:** Tần số dao động của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của khối lượng. Nếu khối lượng tăng 4 lần, tần số giảm 2 lần.<br />* **Câu 13:** Biên độ dao động điều hòa là khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. Quỹ đạo là 2 lần biên độ.<br />* **Câu 14-16:** Đây là kiến thức về quang phổ điện từ. Tia gamma có tần số cao nhất, tiếp theo là tia tử ngoại, rồi tia hồng ngoại.<br />