Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 10: Mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật Câu 11: Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t^2 (t tính bằng giây,, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tai thời điểm t_(0) (giây) bằng: A. t(m/s) B. 2t_(0)(m/s) C. t_(0)(m/s) D. 2t(m/s) Câu 12: Cho hàm số f(x) liên tục trên (a;b),x_(0)in (a;b) . Tính f'(x_(0)) bằng định nghĩa ta cần tính: A. lim _(xarrow 0)(Delta y)/(Delta x) B. lim _(Delta xarrow 0)(Delta y)/(Delta x) C. lim _(xarrow 0)(Delta x)/(Delta y) D. lim _(xarrow 0)(Delta y)/(x) Câu 13: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên tập sô thựC. Tìm hệ thức đúng A. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x)-f(1))/(x-1) B. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x))/(x-1) C. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x))/(x) D. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(1))/(x-1) Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x)=x^2 tại điểm A(2;4) là A. f''(2) B. f'(2) C. f'(4) D. f(2) Câu 15: Chọn khẳng định đúng: A. (lnx)=(1)/(x) B (lnx)'=-(1)/(x) C. (lnx)'=e^x D. (lnx)=e^-x Câu 16: Cho f(x)=x^3 . Tính f''(1) A. f''(1)=3 B. f''(1)=2 C. f''(1)=6 D. f''(1)=1 Câu 17: Cho f(x)=201 . Tính f''(x) A. f''(x)=2 B. f''(x)=x C. f''(x)=0 D. f''(x)=1 Câu 18: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sinx là A. cosx B. -sinx C. sinx D. -cosx Câu 19: Cho y=e^x có đạo hàm cấp 2 bằng A. e^x B. e^2x C. 1 D. e^2 Câu 20: Cho f(x)=x^4+5 . Tính f''(x) A. f''(x)=4x B f''(x)=4x^3 C. f''(x)=4x^2 D. f''(x)=12x^2 Câu 21: Nghiệm của phương trình: 3^2x+1=27 là: A. x=5 B. x=1 C. x=2 D. x=4 Câu 23: Hàm số y=cos2x có đạo hàm là A. y'=2sin2x B. y'=2cos2x C. y'=-2cos2x D. y'=-2sin2x

Câu hỏi

Câu 10: Mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 11: Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t^2 (t tính bằng giây,, s tính bằng mét). Vận
tốc của chất điểm tai thời điểm t_(0) (giây) bằng:
A. t(m/s)
B. 2t_(0)(m/s)
C. t_(0)(m/s)
D. 2t(m/s)
Câu 12: Cho hàm số f(x) liên tục trên (a;b),x_(0)in (a;b) . Tính f'(x_(0)) bằng định nghĩa ta cần tính:
A. lim _(xarrow 0)(Delta y)/(Delta x)
B. lim _(Delta xarrow 0)(Delta y)/(Delta x)
C. lim _(xarrow 0)(Delta x)/(Delta y)
D. lim _(xarrow 0)(Delta y)/(x)
Câu 13: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên tập sô thựC. Tìm hệ thức đúng
A. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x)-f(1))/(x-1)
B. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x))/(x-1)
C. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x))/(x)
D. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(1))/(x-1)
Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x)=x^2 tại điểm A(2;4) là
A. f''(2)
B. f'(2)
C. f'(4)
D. f(2)
Câu 15: Chọn khẳng định đúng:
A. (lnx)=(1)/(x)
B (lnx)'=-(1)/(x)
C. (lnx)'=e^x
D. (lnx)=e^-x
Câu 16: Cho
f(x)=x^3
. Tính f''(1)
A. f''(1)=3
B. f''(1)=2
C. f''(1)=6
D. f''(1)=1
Câu 17: Cho
f(x)=201
. Tính
f''(x)
A. f''(x)=2
B. f''(x)=x
C. f''(x)=0
D. f''(x)=1
Câu 18: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sinx là
A. cosx
B. -sinx
C. sinx
D. -cosx
Câu 19: Cho y=e^x có đạo hàm cấp 2 bằng
A. e^x
B. e^2x
C. 1
D. e^2
Câu 20: Cho f(x)=x^4+5 . Tính f''(x)
A. f''(x)=4x
B f''(x)=4x^3
C. f''(x)=4x^2
D. f''(x)=12x^2
Câu 21: Nghiệm của phương trình: 3^2x+1=27 là:
A. x=5
B. x=1
C. x=2
D. x=4
Câu 23: Hàm số y=cos2x có đạo hàm là
A. y'=2sin2x
B. y'=2cos2x
C. y'=-2cos2x
D. y'=-2sin2x
zoom-out-in

Câu 10: Mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật Câu 11: Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t^2 (t tính bằng giây,, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tai thời điểm t_(0) (giây) bằng: A. t(m/s) B. 2t_(0)(m/s) C. t_(0)(m/s) D. 2t(m/s) Câu 12: Cho hàm số f(x) liên tục trên (a;b),x_(0)in (a;b) . Tính f'(x_(0)) bằng định nghĩa ta cần tính: A. lim _(xarrow 0)(Delta y)/(Delta x) B. lim _(Delta xarrow 0)(Delta y)/(Delta x) C. lim _(xarrow 0)(Delta x)/(Delta y) D. lim _(xarrow 0)(Delta y)/(x) Câu 13: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên tập sô thựC. Tìm hệ thức đúng A. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x)-f(1))/(x-1) B. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x))/(x-1) C. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x))/(x) D. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(1))/(x-1) Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x)=x^2 tại điểm A(2;4) là A. f''(2) B. f'(2) C. f'(4) D. f(2) Câu 15: Chọn khẳng định đúng: A. (lnx)=(1)/(x) B (lnx)'=-(1)/(x) C. (lnx)'=e^x D. (lnx)=e^-x Câu 16: Cho f(x)=x^3 . Tính f''(1) A. f''(1)=3 B. f''(1)=2 C. f''(1)=6 D. f''(1)=1 Câu 17: Cho f(x)=201 . Tính f''(x) A. f''(x)=2 B. f''(x)=x C. f''(x)=0 D. f''(x)=1 Câu 18: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sinx là A. cosx B. -sinx C. sinx D. -cosx Câu 19: Cho y=e^x có đạo hàm cấp 2 bằng A. e^x B. e^2x C. 1 D. e^2 Câu 20: Cho f(x)=x^4+5 . Tính f''(x) A. f''(x)=4x B f''(x)=4x^3 C. f''(x)=4x^2 D. f''(x)=12x^2 Câu 21: Nghiệm của phương trình: 3^2x+1=27 là: A. x=5 B. x=1 C. x=2 D. x=4 Câu 23: Hàm số y=cos2x có đạo hàm là A. y'=2sin2x B. y'=2cos2x C. y'=-2cos2x D. y'=-2sin2x

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(197 phiếu bầu)
avatar
Thủychuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

10.B 11.B 12.B 13.A 14.B 15.A 16.C 17.C 18.D 19.B 20.D 21.B 23.D

Giải thích

10. Mặt bên của hình chóp cụt đều là hình tam giác đều.<br />11. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 (giây) bằng đạo hàm của s(t) theo t, tức là 2t0(m/s).<br />12. Định nghĩa của đạo hàm là giới hạn của tỷ số Δy/Δx khi Δx tiến về 0.<br />13. Định nghĩa của đạo hàm tại một điểm là giới hạn của tỷ số Δy/Δx khi Δx tiến về 0.<br />14. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x)=x^2 tại điểm A(2;4) là đạo hàm của hàm số tại điểm đó, tức là f'(2).<br />15. Đạo hàm của lnx là 1/x.<br />16. Đạo hàm cấp hai của hàm số f(x)=x^3 là f''(x)=6x.<br />17. Hàm số f(x)=201 là hàm hằng số nên đạo hàm cấp hai của nó bằng 0.<br />18. Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sinx là -sinx.<br />19. Đạo hàm cấp hai của hàm số y=e^x là e^x.<br />20. Đạo hàm cấp hai của hàm số f(x)=x^4+5 là f''(x)=12x^2.<br />21. Nghiệm của phương trình 3^(2x+1)=27 là x=1.<br />23. Đạo hàm của hàm số y=cos2x là y'=-2sin2x.