Câu hỏi

HẢ âu Câu 16. Từ mặt đất một vật có khối lượng 2 kg được ném lên với vận tốc 5m/s Chọn mốc thế nǎng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí Cơ nǎng của vật.sau khi ném là A. 50J. B. 5J. C. 10J. D. 25J Câu 17. Một ôtô có khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động với vận tốc v thì có động nǎng 75000 J. Giá trị của V A. 36km/h B. 15m/s C. 54km/h D. 20m/s Câu 18. Một hòn đá có khối lượng 4 kg, bay với vân tốc 36km/h . Động lượng của hòn đá là A 40kgcdot m/s B 144kgcdot m/s 100kgcdot m/s D. 20kgcdot m/s Câu 19. Lấy g=9,8m/s^2 Một vật có khối lượng 2,0 kg sẽ có thế nǎng 4 ,0J đối với mặt đất khi nó ở độ cao h là: A. h=0,204m B. h=0,206m C. h=9,8m D. 3,2 m. Câu 20. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 200N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 4 mét là A. 250J B. 500J. C. 800J D. 400J.
Giải pháp
4.2(372 phiếu bầu)

Trinhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
16. D. 25J<br />17. A. \( 36 \, \text{km/h} \)<br />18. A. \( 40 \, \text{kg} \cdot \text{m/s} \)<br />19. A. \( h = 0.204 \, \text{m} \)<br />20. C. 800J
Giải thích
1. Câu 16: Cơ năng của vật sau khi ném được tính bằng công thức \( KE = \frac{1}{2}mv^2 \) với \( m = 2 \, \text{kg} \) và \( v = 5 \, \text{m/s} \). Kết quả là \( KE = 25 \, \text{J} \).<br />2. Câu 17: Động năng của ô tô được tính bằng công thức \( KE = \frac{1}{2}mv^2 \). Với \( KE = 75000 \, \text{J} \) và \( m = 1500 \, \text{kg} \), ta có \( v = 10 \, \text{m/s} \) hoặc \( 36 \, \text{km/h} \).<br />3. Câu 18: Động lượng của hòn đá được tính bằng công thức \( p = mv \) với \( m = 4 \, \text{kg} \) và \( v = 10 \, \text{m/s} \) (tương đương \( 36 \, \text{km/h} \)). Kết quả là \( p = 40 \, \text{kg} \cdot \text{m/s} \).<br />4. Câu 19: Thế năng của vật được tính bằng công thức \( PE = mgh \). Với \( PE = 4.0 \, \text{J} \), \( m = 2.0 \, \text{kg} \), và \( g = 9.8 \, \text{m/s}^2 \), ta có \( h = 0.204 \, \text{m} \).<br />5. Câu 20: Công thực hiện được khi hòm trượt đi được 4 mét được tính bằng công thức \( W = Fd \) với \( F = 200 \, \text{N} \) và \( d = 4 \, \text{m} \). Kết quả là \( W = 800 \, \text{J} \).