Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Ngày 1/1/N , công ty Q phát hành trái phiếu trị giá 500.000 .000, mệnh giá 1.000/TP, thời han 5 nǎm, lãi suất 10% / nǎm và được : trả vào cuối mỗi nǎm. Lãi suất thực tế trên thị trường là 10% /ncheck (a)m . Các giao dịch đã thanh toán bằng TGNH. Ngày đáo hạn, kế toán ghi: Nợ TK 112/ Có TK 34311: 500 .000.000 ) Nợ TK 112/( có TK 34311: 750 .000.000 Nợ TK 34311/Có TK 112: 500 .000.000 Nợ TK 34311 : 500.000.000; Nơ TK 335: 250.000.000/C 6 TK 112: 750.000 .000

Câu hỏi

Ngày 1/1/N , công ty Q phát hành trái phiếu trị
giá 500.000 .000, mệnh giá 1.000/TP, thời
han 5 nǎm, lãi suất 10%  / nǎm và được : trả
vào cuối mỗi nǎm. Lãi suất thực tế trên thị
trường là 10% /ncheck (a)m . Các giao dịch đã thanh
toán bằng TGNH. Ngày đáo hạn, kế toán ghi:
Nợ TK 112/ Có TK 34311: 500 .000.000
) Nợ TK 112/( có TK 34311: 750 .000.000
Nợ TK 34311/Có TK 112: 500 .000.000
Nợ TK 34311 : 500.000.000; Nơ TK 335:
250.000.000/C 6 TK 112: 750.000 .000
zoom-out-in

Ngày 1/1/N , công ty Q phát hành trái phiếu trị giá 500.000 .000, mệnh giá 1.000/TP, thời han 5 nǎm, lãi suất 10% / nǎm và được : trả vào cuối mỗi nǎm. Lãi suất thực tế trên thị trường là 10% /ncheck (a)m . Các giao dịch đã thanh toán bằng TGNH. Ngày đáo hạn, kế toán ghi: Nợ TK 112/ Có TK 34311: 500 .000.000 ) Nợ TK 112/( có TK 34311: 750 .000.000 Nợ TK 34311/Có TK 112: 500 .000.000 Nợ TK 34311 : 500.000.000; Nơ TK 335: 250.000.000/C 6 TK 112: 750.000 .000

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(154 phiếu bầu)
avatar
Loanthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Giải thích:**<br /><br />Ngày 1/1/N, công ty Q phát hành trái phiếu với các điều khoản sau:<br /><br />- Trị giá phát hành: 500.000.000 đồng<br />- Mệnh giá mỗi trái phiếu: 1.000 đồng/TP<br />- Thời hạn: 5 năm<br />- Lãi suất cố định: 10%/năm<br />- Lãi suất thực tế trên thị trường: 10%/năm<br /><br />Trái phiếu được trả lãi vào cuối mỗi năm.<br /><br />Ngày đáo hạn, các bút toán kế toán sẽ được ghi như sau:<br /><br />1. **Ghi nhận giá phát hành trái phiếu:**<br /><br /> - Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): 500.000.000 đồng<br /> - Có TK 34311 (Trái phiếu phát hành): 500.000.000 đồng<br /><br />2. **Ghi nhận lãi phải trả:**<br /><br /> - Nợ TK 34311 (Trái phiếu phát hành): 750.000.000 đồng (bao gồm cả lãi suất thực tế 10%)<br /> - Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): 750.000.000 đồng<br /><br />3. **Ghi nhận gốc trái phiếu đáo hạn:**<br /><br /> - Nợ TK 34311 (Trái phiếu phát hành): 500.000.000 đồng<br /> - Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): 500.000.000 đồng<br /><br />4. **Ghi nhận lãi suất thực tế:**<br /><br /> - Nợ TK 34311 (Trái phiếu phát hành): 250.000.000 đồng (lãi suất thực tế 10% trên 500.000.000 đồng)<br /> - Có TK 335 (Chi phí tài chính): 250.000.000 đồng<br /><br />**Câu trả lời:**<br /><br />- Nợ TK 112/ Có TK 34311: 500.000.000 đồng<br />- Nợ TK 34311/ Có TK 112: 750.000.000 đồng<br />- Nợ TK 34311/ Có TK 112: 500.000.000 đồng<br />- Nợ TK 34311: 500.000.000 đồng; Nợ TK 335: 250.000.000 đồng/ Có TK 112: 750.000.000 đồng