Trang chủ
/
Toán
/
BÀI TÀP ÔN TÀP THI GIỮA HOC Kì IIT OÁN 7 PHÀN I.Câu trắc nghiện nhiều phươn g án lực chọn. Câu 1. Ti lệ thức nào sau đây không được lập từ ti lệ thức (4)/(9)=(24)/(54) A. (4)/(24)=(9)/(54) B (54)/(24)=(9)/(4) (4)/(54)=(9)/(24) D. (24)/(4)=(54)/(9) Câu 2.Cho đai lượng y ti lệ thuận với đai lượng x theo hệ số tỉ lê k=-2 . Công thức tính y theo x là A. y=(x)/(-2) B. xcdot y=-2 C. y=2x (D) y=-2x Câu 3.Cho biết x và y là hai đại lượng ti lệ nghịch.Khi x=6 thì y=9 . Giá trị của x khi y=3 là A. x=(9)/(2) B. x=2 C. x=18 D. dot (x)=12 Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác? B. 2 cm,4 cm, 5 cm; A. 2 cm,3 cm, 5 cm; D. 3 cm 4cm:5 cm. C. 3 cm,4 cm,6 cm: Câu 5.Cho hai tam giác ABC và DEF có AB=DE;hat (ABC)=hat (DEF);BC=EF . Trong khẳng định sau,khǎng định nào là sai? B. Delta ACB=Delta DFE A. Delta ABC=Delta DEF D. Delta BAC=Delta EDF C. Delta ABC=Delta DFE : Câu 6.Cho Delta KLM cân tại K có hat (K)=116^circ Số đo của hat (M) là A. 58^circ : 32^circ C. 116^circ D. 34^circ Câu 7.Cho Delta ABC có hat (A)=62^circ và hat (B)=48^circ . Số đo của hat (C) là 110^circ (D) 90^circ B. 80^circ A. 70^circ : Câu 8.Trong một tam giác, tổng độ dài hại cạnh bắt kì bao giờ cũng __ cạnh còn lại. A. nhỏ hơn; B. bằng; (C) lớn hơn; D. không lớn hơn. Câu 9. (a)/(9)=(4)/(3) thì a bằng ? D. 24 B. (9)/(4) C. (4)/(27) A. 12; Câu 10.Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k=5 . Công thức tính y theo x là A. y=(x)/(5) B. y=(5)/(x) C. y=5x D. y=-5x Câu 11.Cho biết x và y tỉ lệ với 2 và 3 Ta có : C. (x)/(3)=(y)/(2) D. (x)/(2)=(y)/(3) A. (x)/(y)=(3)/(2) B. x=2,y=3 Câu 12.Cho Delta ABC vuông tại A có hat (B)=52^circ . Số đo của hat (C) là

Câu hỏi

BÀI TÀP ÔN TÀP THI GIỮA HOC Kì IIT OÁN 7
PHÀN I.Câu trắc nghiện nhiều phươn g án lực chọn.
Câu 1. Ti lệ thức nào sau đây không được lập từ ti lệ thức (4)/(9)=(24)/(54)
A. (4)/(24)=(9)/(54)
B (54)/(24)=(9)/(4)
(4)/(54)=(9)/(24)
D. (24)/(4)=(54)/(9)
Câu 2.Cho đai lượng y ti lệ thuận với đai lượng x theo hệ số tỉ lê k=-2 . Công thức tính y
theo x là
A. y=(x)/(-2)
B. xcdot y=-2
C. y=2x
(D) y=-2x
Câu 3.Cho biết x và y là hai đại lượng ti lệ nghịch.Khi
x=6 thì y=9
. Giá trị của x khi
y=3 là
A. x=(9)/(2)
B. x=2
C. x=18
D. dot (x)=12
Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác?
B. 2 cm,4 cm, 5 cm;
A. 2 cm,3 cm, 5 cm;
D. 3 cm 4cm:5 cm.
C. 3 cm,4 cm,6 cm:
Câu 5.Cho hai tam giác ABC và DEF có
AB=DE;hat (ABC)=hat (DEF);BC=EF . Trong
khẳng định sau,khǎng định nào là sai?
B. Delta ACB=Delta DFE
A. Delta ABC=Delta DEF
D. Delta BAC=Delta EDF
C. Delta ABC=Delta DFE :
Câu 6.Cho Delta KLM cân tại K có hat (K)=116^circ  Số đo của hat (M) là
A. 58^circ  :
32^circ 
C. 116^circ 
D. 34^circ 
Câu 7.Cho Delta ABC có hat (A)=62^circ  và hat (B)=48^circ  . Số đo của hat (C) là
110^circ 
(D) 90^circ 
B. 80^circ 
A. 70^circ  :
Câu 8.Trong một tam giác, tổng độ dài hại cạnh bắt kì bao giờ cũng
__ cạnh còn lại.
A. nhỏ hơn;
B. bằng;
(C) lớn hơn;
D. không lớn hơn.
Câu 9. (a)/(9)=(4)/(3) thì a bằng ?
D. 24
B. (9)/(4)
C. (4)/(27)
A. 12;
Câu 10.Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ
k=5 . Công thức tính y
theo x là
A. y=(x)/(5)
B. y=(5)/(x)
C. y=5x
D. y=-5x
Câu 11.Cho biết x và y tỉ lệ với 2 và 3 Ta có :
C. (x)/(3)=(y)/(2)
D. (x)/(2)=(y)/(3)
A. (x)/(y)=(3)/(2)
B. x=2,y=3
Câu 12.Cho Delta ABC vuông tại A có
hat (B)=52^circ  . Số đo của
hat (C)
là
zoom-out-in

BÀI TÀP ÔN TÀP THI GIỮA HOC Kì IIT OÁN 7 PHÀN I.Câu trắc nghiện nhiều phươn g án lực chọn. Câu 1. Ti lệ thức nào sau đây không được lập từ ti lệ thức (4)/(9)=(24)/(54) A. (4)/(24)=(9)/(54) B (54)/(24)=(9)/(4) (4)/(54)=(9)/(24) D. (24)/(4)=(54)/(9) Câu 2.Cho đai lượng y ti lệ thuận với đai lượng x theo hệ số tỉ lê k=-2 . Công thức tính y theo x là A. y=(x)/(-2) B. xcdot y=-2 C. y=2x (D) y=-2x Câu 3.Cho biết x và y là hai đại lượng ti lệ nghịch.Khi x=6 thì y=9 . Giá trị của x khi y=3 là A. x=(9)/(2) B. x=2 C. x=18 D. dot (x)=12 Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác? B. 2 cm,4 cm, 5 cm; A. 2 cm,3 cm, 5 cm; D. 3 cm 4cm:5 cm. C. 3 cm,4 cm,6 cm: Câu 5.Cho hai tam giác ABC và DEF có AB=DE;hat (ABC)=hat (DEF);BC=EF . Trong khẳng định sau,khǎng định nào là sai? B. Delta ACB=Delta DFE A. Delta ABC=Delta DEF D. Delta BAC=Delta EDF C. Delta ABC=Delta DFE : Câu 6.Cho Delta KLM cân tại K có hat (K)=116^circ Số đo của hat (M) là A. 58^circ : 32^circ C. 116^circ D. 34^circ Câu 7.Cho Delta ABC có hat (A)=62^circ và hat (B)=48^circ . Số đo của hat (C) là 110^circ (D) 90^circ B. 80^circ A. 70^circ : Câu 8.Trong một tam giác, tổng độ dài hại cạnh bắt kì bao giờ cũng __ cạnh còn lại. A. nhỏ hơn; B. bằng; (C) lớn hơn; D. không lớn hơn. Câu 9. (a)/(9)=(4)/(3) thì a bằng ? D. 24 B. (9)/(4) C. (4)/(27) A. 12; Câu 10.Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k=5 . Công thức tính y theo x là A. y=(x)/(5) B. y=(5)/(x) C. y=5x D. y=-5x Câu 11.Cho biết x và y tỉ lệ với 2 và 3 Ta có : C. (x)/(3)=(y)/(2) D. (x)/(2)=(y)/(3) A. (x)/(y)=(3)/(2) B. x=2,y=3 Câu 12.Cho Delta ABC vuông tại A có hat (B)=52^circ . Số đo của hat (C) là

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(190 phiếu bầu)
avatar
Bùi Long Tùngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 1. Ti lệ thức nào sau đây không được lập từ ti lệ thức $\frac {4}{9}=\frac {24}{54}$<br />A. $\frac {4}{24}=\frac {9}{54}$ (Sai vì $\frac {4}{24}=\frac {1}{6}$ và $\frac {9}{54}=\frac {1}{6}$)<br />B. $\frac {54}{24}=\frac {9}{4}$ (Đúng vì $\frac {54}{24}=\frac {9}{4}$)<br />C. $\frac {4}{54}=\frac {9}{24}$ (Sai vì $\frac {4}{54}=\frac {2}{27}$ và $\frac {9}{24}=\frac {3}{8}$)<br />D. $\frac {24}{4}=\frac {54}{9}$ (Đúng vì $\frac {24}{4}=6$ và $\frac {54}{9}=6$)<br /><br />Câu 2. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số ti lệ $k=-2$. Công thức tính y theo x là:<br />D. $y=-2x$ (Đúng vì $y=kx$)<br /><br />Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng ti lệ nghịch. Khi $x=6$ thì $y=9$. Giá trị của x khi $y=3$ là:<br />C. $x=18$ (Đúng vì $xy=k$, $6*9=k$, $3*x=k$ => $x=18$)<br /><br />Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác?<br />A. 2 cm, 3 cm, 5 cm (Không tạo thành tam giác vì $2+3=5$)<br /><br />Câu 5. Cho hai tam giác ABC và DEF có $AB=DE$, $\angle ABC=\angle DEF$, $BC=EF$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?<br />B. $\Delta ACB=\Delta DFE$ (Sai vì $\Delta ACB$ không bằng $\Delta DFE$)<br /><br />Câu 6. Cho $\Delta KLM$ cân tại K có $\angle K=116^{\circ}$. Số đo của $\angle M$ là:<br />B. $32^{\circ}$ (Đúng vì $\angle K + \angle M = 180^{\circ}$)<br /><br />Câu 7. Cho $\Delta ABC$ có $\angle A=62^{\circ}$ và $\angle B=48^{\circ}$. Số đo của $\angle C$ là:<br />C. $110^{\circ}$ (Đúng vì $\angle C = 180^{\circ} - \angle A - \angle B$)<br /><br />Câu 8. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn cạnh còn lại.<br />D. không lớn hơn (Sai)<br /><br />Câu 9. $\frac {a}{9}=\frac {4}{3}$ thì a bằng?<br />D. 12 (Đúng vì $a = \frac {4}{3} * 9 = 12$)<br /><br />Câu 10. Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ $k=5$. Công thức tính y theo x là:<br />B. $y=\frac {5}{x}$ (Đúng vì $y = \frac {k}{x}$)<br /><br />Câu 11. Cho biết x và y tỉ lệ với 2 và 3. Ta có:<br />D. $\frac {x}{2}=\frac {y}{3}$ (Đúng vì $\frac {x}{2}=\frac {y}{3}$)<br /><br />Câu 12. Cho $\Delta ABC$ vuông tại A có $\angle B=52^{\circ}$. Số đo của $\angle C$ là:<br />C. $38^{\circ}$ (Đúng vì $\angle C = 90^{\circ} - \angle B$)