Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Câu 13: Cụm từ ''GNI'' là một trong những chỉ tiêu thể hiện tốc độ tǎng trưởng kính tế nó thế hiện nội dung nào dưới đây? A. Tổng thu nhập quốc dân. B. Tổng thu nhập quốc nội bình quân đầu người. C. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người. D. Tổng sản phẩm quốc nội. Câu 14: Các chỉ tiêu phát triển kinh tế bao gồm A. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, cơ cấu ngành kinh tế và tiến bộ xã hội. B. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, chuyến dịch cơ cấu kinh tế và công bằng xã hội. C. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, mô hình kinh tế và tiến bộ xã hội. D. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tiến bộ xã hội. Câu 15: Giá trị bằng tiền (theo giá cả thị thị trường ) của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ của một nước trong một thời kì nhất định được gọi là A. tổng thu nhập quốc nội. C. tổng sản phấm quốc nội. B. tổng sản phẩm quốc dân. D. tổng thu nhập quốc dân. Câu 16: Phát triển bền vững là quá trình phát triển có sự kết hợp hợp lí, hài hòa giữa ba mặt: Phát triển kinh tế, phát triển xã hội và A. quốc phòng, an ninh. C. an sinh xã hội. B. bảo vệ môi trường. D. phòng chống dịch bệnh. Câu 17: Yếu tố nào dưới đây là chỉ tiêu của phát triến kinh tế? C. Giá trị đồng tiền. A. Tiến bộ xã hội. D. Tǎng trưởng dân số. B. Mức sống bình dân. Câu 18: Cụm từ "GDP/người" là một trong những chỉ tiêu thể hiện tốc độ tǎng trưởng k tế nó thế hiện nội dung nào dưới đây? A. Tổng sản phẩm quốc dân theo đầu người. B. Tổng sản phẩm quốc nội theo đầu người. C. Tổng sản phẩm quốc dân. D. Tổng sản phẩm quốc nội. Câu 19: Ở nước ta hiện nay, vai trò của tǎng trưởng và phát triển kinh tế thể hiện thông qua tǎng trưởng và phát triển kinh tế sẽ góp phần A. gia tǎng phân hóa giàu nghèo. C. tǎng tỷ lệ đói nghèo đa chiều. B. giải quyết tốt vấn đề việc làm. D. gia tǎng lệ thuộc vào thế giới. Câu 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào dưới đây là tiêu chí đánh giá sự phát triển A. Cơ cấu ngành kinh tế. C. Cơ cấu vùng kinh tế. D. Cơ cấu thu nhập. B. Cơ cấu lãnh thổ. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của tǎng trưởng, phát triển A. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố quốc phòng, an ninh. B. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm cho người C. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế góp phần giải quyết tình trạng đói nghèo. D. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mọi công dân có thu nhập Câu 22: Việc làm nào dưới đây góp phần thúc đẩy sự tǎng trưởng kinh tế đất ni A. Ứng dụng công nghệ 4.0 vào sản xuất. B. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật. C. Tham gia hiến máu nhân đạo. D. Đóng góp quỹ đèn ơn đáp nghĩa.

Câu hỏi

Câu 13: Cụm từ ''GNI'' là một trong những chỉ tiêu thể hiện tốc độ tǎng trưởng kính tế nó
thế hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tổng thu nhập quốc dân.
B. Tổng thu nhập quốc nội bình quân đầu người.
C. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.
D. Tổng sản phẩm quốc nội.
Câu 14: Các chỉ tiêu phát triển kinh tế bao gồm
A. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, cơ cấu ngành kinh tế và tiến bộ xã hội.
B. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, chuyến dịch cơ cấu kinh tế và công bằng xã hội.
C. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, mô hình kinh tế và tiến bộ xã hội.
D. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tiến bộ xã hội.
Câu 15: Giá trị bằng tiền (theo giá cả thị thị trường ) của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ của một nước trong một thời kì nhất định được gọi là
A. tổng thu nhập quốc nội.
C. tổng sản phấm quốc nội.
B. tổng sản phẩm quốc dân.
D. tổng thu nhập quốc dân.
Câu 16: Phát triển bền vững là quá trình phát triển có sự kết hợp hợp lí, hài hòa giữa ba
mặt: Phát triển kinh tế, phát triển xã hội và
A. quốc phòng, an ninh.
C. an sinh xã hội.
B. bảo vệ môi trường.
D. phòng chống dịch bệnh.
Câu 17: Yếu tố nào dưới đây là chỉ tiêu của phát triến kinh tế?
C. Giá trị đồng tiền.
A. Tiến bộ xã hội.
D. Tǎng trưởng dân số.
B. Mức sống bình dân.
Câu 18: Cụm từ "GDP/người" là một trong những chỉ tiêu thể hiện tốc độ tǎng trưởng k
tế nó thế hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tổng sản phẩm quốc dân theo đầu người.
B. Tổng sản phẩm quốc nội theo đầu người.
C. Tổng sản phẩm quốc dân.
D. Tổng sản phẩm quốc nội.
Câu 19: Ở nước ta hiện nay, vai trò của tǎng trưởng và phát triển kinh tế thể hiện
thông qua tǎng trưởng và phát triển kinh tế sẽ góp phần
A. gia tǎng phân hóa giàu nghèo.
C. tǎng tỷ lệ đói nghèo đa chiều.
B. giải quyết tốt vấn đề việc làm.
D. gia tǎng lệ thuộc vào thế giới.
Câu 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào dưới đây là tiêu chí đánh giá sự phát triển
A. Cơ cấu ngành kinh tế.
C. Cơ cấu vùng kinh tế.
D. Cơ cấu thu nhập.
B. Cơ cấu lãnh thổ.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của tǎng trưởng, phát triển
A. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố quốc phòng, an ninh.
B. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm cho người
C. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế góp phần giải quyết tình trạng đói nghèo.
D. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mọi công dân có thu nhập
Câu 22: Việc làm nào dưới đây góp phần thúc đẩy sự tǎng trưởng kinh tế đất ni
A. Ứng dụng công nghệ 4.0 vào sản xuất.
B. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật.
C. Tham gia hiến máu nhân đạo.
D. Đóng góp quỹ đèn ơn đáp nghĩa.
zoom-out-in

Câu 13: Cụm từ ''GNI'' là một trong những chỉ tiêu thể hiện tốc độ tǎng trưởng kính tế nó thế hiện nội dung nào dưới đây? A. Tổng thu nhập quốc dân. B. Tổng thu nhập quốc nội bình quân đầu người. C. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người. D. Tổng sản phẩm quốc nội. Câu 14: Các chỉ tiêu phát triển kinh tế bao gồm A. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, cơ cấu ngành kinh tế và tiến bộ xã hội. B. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, chuyến dịch cơ cấu kinh tế và công bằng xã hội. C. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, mô hình kinh tế và tiến bộ xã hội. D. chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tiến bộ xã hội. Câu 15: Giá trị bằng tiền (theo giá cả thị thị trường ) của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ của một nước trong một thời kì nhất định được gọi là A. tổng thu nhập quốc nội. C. tổng sản phấm quốc nội. B. tổng sản phẩm quốc dân. D. tổng thu nhập quốc dân. Câu 16: Phát triển bền vững là quá trình phát triển có sự kết hợp hợp lí, hài hòa giữa ba mặt: Phát triển kinh tế, phát triển xã hội và A. quốc phòng, an ninh. C. an sinh xã hội. B. bảo vệ môi trường. D. phòng chống dịch bệnh. Câu 17: Yếu tố nào dưới đây là chỉ tiêu của phát triến kinh tế? C. Giá trị đồng tiền. A. Tiến bộ xã hội. D. Tǎng trưởng dân số. B. Mức sống bình dân. Câu 18: Cụm từ "GDP/người" là một trong những chỉ tiêu thể hiện tốc độ tǎng trưởng k tế nó thế hiện nội dung nào dưới đây? A. Tổng sản phẩm quốc dân theo đầu người. B. Tổng sản phẩm quốc nội theo đầu người. C. Tổng sản phẩm quốc dân. D. Tổng sản phẩm quốc nội. Câu 19: Ở nước ta hiện nay, vai trò của tǎng trưởng và phát triển kinh tế thể hiện thông qua tǎng trưởng và phát triển kinh tế sẽ góp phần A. gia tǎng phân hóa giàu nghèo. C. tǎng tỷ lệ đói nghèo đa chiều. B. giải quyết tốt vấn đề việc làm. D. gia tǎng lệ thuộc vào thế giới. Câu 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào dưới đây là tiêu chí đánh giá sự phát triển A. Cơ cấu ngành kinh tế. C. Cơ cấu vùng kinh tế. D. Cơ cấu thu nhập. B. Cơ cấu lãnh thổ. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của tǎng trưởng, phát triển A. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố quốc phòng, an ninh. B. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm cho người C. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế góp phần giải quyết tình trạng đói nghèo. D. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mọi công dân có thu nhập Câu 22: Việc làm nào dưới đây góp phần thúc đẩy sự tǎng trưởng kinh tế đất ni A. Ứng dụng công nghệ 4.0 vào sản xuất. B. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật. C. Tham gia hiến máu nhân đạo. D. Đóng góp quỹ đèn ơn đáp nghĩa.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(280 phiếu bầu)
avatar
Thùy Trangchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

Câu 13: **C. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.** GNI (Gross National Income) là tổng thu nhập quốc dân. Khi thêm "bình quân đầu người", ta có chỉ tiêu thể hiện mức thu nhập trung bình của mỗi người dân.<br /><br />Câu 14: **D. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tiến bộ xã hội.** Phát triển kinh tế bao gồm cả tăng trưởng kinh tế (tốc độ tăng), sự thay đổi cơ cấu kinh tế (chuyển dịch từ nông nghiệp sang công nghiệp, dịch vụ chẳng hạn) và sự cải thiện về mặt xã hội.<br /><br />Câu 15: **C. Tổng sản phẩm quốc nội.** Định nghĩa này chính xác khớp với định nghĩa của GDP (Gross Domestic Product).<br /><br />Câu 16: **B. Bảo vệ môi trường.** Phát triển bền vững cần cân bằng giữa kinh tế, xã hội và môi trường.<br /><br />Câu 17: **B. Mức sống bình quân.** Mức sống bình quân phản ánh chất lượng cuộc sống và là một chỉ tiêu quan trọng của phát triển kinh tế.<br /><br />Câu 18: **B. Tổng sản phẩm quốc nội theo đầu người.** GDP/người (GDP per capita) là chỉ tiêu thể hiện tổng sản phẩm quốc nội bình quân trên mỗi người dân.<br /><br />Câu 19: **B. Giải quyết tốt vấn đề việc làm.** Tăng trưởng kinh tế thường đi kèm với việc tạo ra nhiều cơ hội việc làm.<br /><br />Câu 20: **A. Cơ cấu ngành kinh tế.** Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế (ví dụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ) là một dấu hiệu quan trọng của sự phát triển kinh tế.<br /><br />Câu 21: **D. Tăng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mọi công dân có thu nhập cao.** Tăng trưởng kinh tế không đảm bảo mọi người đều có thu nhập cao, mà chỉ tạo điều kiện cho nhiều người có cơ hội cải thiện thu nhập.<br /><br />Câu 22: **A. Ứng dụng công nghệ 4.0 vào sản xuất.** Ứng dụng công nghệ tiên tiến giúp tăng năng suất, hiệu quả sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.<br />