Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 1. Vectocó điểm đầu là D điểm cuối là E được kí hiệu là: A. DE B. vert overrightarrow (DE)vert C. overrightarrow (ED) D. overline (DE) Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng goi là: A. Hai véc to bằng nhau. C. Hai véc to cùng hướng. B. Hai véc to đối nhau. D. Hai véc to cùng phương. Câu 3. Hai vécto bằng nhau khi hai vécto đó có: A. Cùng huring và có độ dài bằng nhau. B. Song song và có độ dài bằng nhau. C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên. Câu 4. Cho tứ giác ABCD Số các vectơ khác overrightarrow (0) có điểm đầu và cuối là đinh của tứ giác bằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12. Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Câu 6. Cho hình bình hành ABCD ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (BC) cùng phương. B. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (CD) cùng phương. C. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (CD) cùng hướng. D. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (DC) ngược hướng. Câu 7. Cho overrightarrow (AB)neq overrightarrow (0) và một điểm C có bao nhiêu điểm D thỏa mǎn: vert overrightarrow (AB)vert =vert overrightarrow (CD)vert A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 8. Xét các mệnh đề sau (I) : Véc tơ - không là véc tơ có độ dài bằng 0 . (II): Véc tơ -không là véc tơ có nhiều phương. A. Chi (I) đúng B. Chi (II) đúng. C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai.

Câu hỏi

Câu 1. Vectocó điểm đầu là D điểm cuối là E được kí hiệu là:
A. DE
B. vert overrightarrow (DE)vert 
C. overrightarrow (ED)
D. overline (DE)
Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng goi là:
A. Hai véc to bằng nhau.
C. Hai véc to cùng hướng.
B. Hai véc to đối nhau.
D. Hai véc to cùng phương.
Câu 3. Hai vécto bằng nhau khi hai vécto đó có:
A. Cùng huring và có độ dài bằng nhau.
B. Song song và có độ dài bằng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.
Câu 4. Cho tứ giác ABCD Số các vectơ khác
overrightarrow (0)
có điểm đầu và cuối là đinh của tứ giác bằng:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (BC) cùng phương.
B. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (CD) cùng phương.
C. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (CD) cùng hướng.
D. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (DC)
ngược hướng.
Câu 7. Cho overrightarrow (AB)neq overrightarrow (0)
và một điểm C có bao nhiêu điểm D thỏa mǎn:
vert overrightarrow (AB)vert =vert overrightarrow (CD)vert 
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 8. Xét các mệnh đề sau
(I) : Véc tơ - không là véc tơ có độ dài bằng 0 .
(II): Véc tơ -không là véc tơ có nhiều phương.
A. Chi (I) đúng
B. Chi (II) đúng.
C. (I) và (II) đúng.
D. (I) và (II) sai.
zoom-out-in

Câu 1. Vectocó điểm đầu là D điểm cuối là E được kí hiệu là: A. DE B. vert overrightarrow (DE)vert C. overrightarrow (ED) D. overline (DE) Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng goi là: A. Hai véc to bằng nhau. C. Hai véc to cùng hướng. B. Hai véc to đối nhau. D. Hai véc to cùng phương. Câu 3. Hai vécto bằng nhau khi hai vécto đó có: A. Cùng huring và có độ dài bằng nhau. B. Song song và có độ dài bằng nhau. C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên. Câu 4. Cho tứ giác ABCD Số các vectơ khác overrightarrow (0) có điểm đầu và cuối là đinh của tứ giác bằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12. Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Câu 6. Cho hình bình hành ABCD ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (BC) cùng phương. B. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (CD) cùng phương. C. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (CD) cùng hướng. D. Hai vecto overrightarrow (AB),overrightarrow (DC) ngược hướng. Câu 7. Cho overrightarrow (AB)neq overrightarrow (0) và một điểm C có bao nhiêu điểm D thỏa mǎn: vert overrightarrow (AB)vert =vert overrightarrow (CD)vert A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 8. Xét các mệnh đề sau (I) : Véc tơ - không là véc tơ có độ dài bằng 0 . (II): Véc tơ -không là véc tơ có nhiều phương. A. Chi (I) đúng B. Chi (II) đúng. C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(186 phiếu bầu)
avatar
Thị Lệchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1.A 2.B 3.C 4.D 5.C 6.B 7.C 8.A

Giải thích

1. Vectơ có điểm đầu là D và điểm cuối là E được kí hiệu là \(\overrightarrow{DE}\).<br />2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là hai véc tơ đối nhau.<br />3. Hai véc tơ bằng nhau khi hai véc tơ đó cùng phương và có độ dài bằng nhau.<br />4. Cho tứ giác ABCD, số các vectơ khác \(\overrightarrow{0}\) có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác là 12.<br />5. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.<br />6. Trong hình bình hành ABCD, hai vectơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{CD}\) cùng phương.<br />7. Cho \(\overrightarrow{AB} \neq \overrightarrow{0}\) và một điểm C, có 2 điểm D thỏa mãn \(\vert \overrightarrow{AB} \vert = \vert \overrightarrow{CD} \vert\).<br />8. Véc tơ không là véc tơ có độ dài bằng 0 và không có phương. Vì vậy, chỉ mệnh đề (I) là đúng.