Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
10. people say that he is a singer( fame) 11. whern my work is ,I usually listen my favorite song. (stress). 12. it is so to see the moon and starry sky at night. ( love) 13. It is very.. to go out and do some shopping with your close friends. (RELAX) 14. Jenny is agirl, and she has many good relationships. (SOCIAL) 15. There are a lot of interesting extra-curriculum..for students in my schỏol. ( ACTIVE) Giúp mình với,đang cần gấp

Câu hỏi

10. people say that he is a singer( fame) 11. whern my work is ,I usually listen my favorite song. (stress). 12. it is so to see the moon and starry sky at night. ( love) 13. It is very.. to go out and do some shopping with your close friends. (RELAX) 14. Jenny is agirl, and she has many good relationships. (SOCIAL) 15. There are a lot of interesting extra-curriculum..for students in my schỏol. ( ACTIVE) Giúp mình với,đang cần gấp

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(163 phiếu bầu)
avatar
Phát Thịnhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>Đáp án + Giải thích các bước giải:</p><br /><p>10 - People say that he is a <strong>famous</strong> singer.</p><br /><p>=&gt; famous (adj): nổi tiếng</p><br /><p>=&gt; Bổ ngữ cho danh từ singer.</p><br /><p>11 - When my work is <strong>stressful</strong>, I usually listen to my favourite song.</p><br /><p>=&gt; stressful (adj): căng thẳng</p><br /><p>=&gt; Sau động từ to be là tính từ.</p><br /><p>12 - I<span>t is so <strong>lovely</strong> to see the moon and starry sky at night.</span></p><br /><p><span>=&gt; lovely (adj): tuyệt</span></p><br /><p><span>=&gt; Sau động từ to be là tính từ.</span></p><br /><p><span>13 - It is very <strong>relaxing</strong> to go out and do some shopping with your close friends.</span></p><br /><p><span>=&gt; relaxing (adj): thư giãn</span></p><br /><p><span>=&gt; Thêm ed sau tính từ dùng để miêu tả người và thêm ing để miêu tả một thứ không phải người.</span></p><br /><p><span>14 - Jenny is a <strong>sociable</strong> girl, and she has many good relationships.</span></p><br /><p><span>=&gt; sociable (adj): hòa đồng</span></p><br /><p><span>=&gt; Bổ ngữ cho danh từ girl.</span></p><br /><p><span>15 - There are a lot of interesting extra-curriculum <strong>activities</strong> for students in my schỏol</span></p><br /><p><span>=&gt; activity (n): hoạt động</span></p><br /><p><span>=&gt; Sau a lot of là danh từ số nhiều.</span></p><br /><p><span>=&gt; Trước chỗ cần điền là tính từ và sau tính từ là danh từ</span></p></div><div class="pt12"><div></div></div>