Câu hỏi
II. Give the correct form of verbs in brackets. 36. What __ ) (you/do) tomorrow night? 37. If the electricity __ (make)from wind turbines it is green. 38. The last film I __ (see) at the cinema was an action film called Fast and Furious. 39. If you have any problems, I (help) __ you. 40. The weather forecast says it (not/rain) __ rain tomorrow. 41. I promise that I (not/ come) __ late. 42. Look, Janet! The boy over there __ (ride) a Segway. 43. Hoi Mua Festival __ (hold) every March to thank the God for the crop. 44. My father installed glass in the windows to stop heat __ (escape) 45. I'd prefer __ (have) a hover board so that I can fly to school!
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.7(211 phiếu bầu)
Giang Anhthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
36. are; 37. is made; 39. will help; 40. will not rain; 41. will not come; 42. is riding; 43. is held; 44. escapes; 45. to have
Giải thích
36. Sử dụng "are" vì đây là câu hỏi về tương lai và "you" là số nhiều. 37. Sử dụng "is made" vì đây là câu điều kiện loại 2, nói về một sự thật không thực tại. 38. Sử dụng "saw" vì đây là câu về quá Sử dụng "will help" vì đây là lời hứa về tương lai. 40. Sử dụng "will not rain" vì đây là dự báo thời tiết về tương lai. 41. Sử dụng "will not come" vì đây là lời hứa về tương lai. 42. Sử dụng "is riding" vì đây là hành động đang xảy ra. 43. Sử dụng "is held" vì đây là sự kiện thường xuyên xảy ra. 44. Sử dụng "escapes" vì đây là hành động mà nhiệt độ thực hiện. 45. Sử dụng "to have" vì "prefer" đi với động từ nguyên thể.