Trang chủ
/
Kinh doanh
/
lao không can the hiện tro ng kê hoạch thiết bị A. Muc đích sử dụng các thiết bi , dụng cụ đó như thế nào? B. Những quy định sử dụng thiết bị ra sao? C.Đôi tượng sử dung trang thiết bị D. Số vốn đầu tư vào trang thiết bị bao nhiêu? Câu 12:Cǎn cứ vào giá trị và thời gian sử dụng thì những thiết bị và dụng cụ có giá trị sử dụng dài (khấu hao thường trên 1 nǎm là: A. Tài sản lưu động C.Co sở vật chất kỳ thuật chung B. Tài sản cố định D. Thiết bi lạnh và thiết bi nhiệt Câu 13:Về mặt giá trị __ .của nhà bếp là toàn bộ giá trị các tài sản cố định,thiết dụng cụ đầu tư cho hoạt động chế biến. A. Cơ sở vật chất kỹ thuật B. Nguyên liêu chế biến C.Công cụ dụng cụ D. Tài sản Câu 14:Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bcp A. Tân dụng hiệu quả nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lẫn chiều cao B. Nơi lặp đặt thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng , không khí nhiệt độ phải phù h C. Tạo khoảng , cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cả vòng D. Dễ tiếp cận các bình chữa cháy. Câu 15:Trong nhà hàng thì Bia, rượu,nước ngọt. __ được xem là A. Nhóm vật tư C. Nhóm hàng hóa chuyển bán B. Nhóm nguyên liệu chính D. Nhóm nguyên vật liêu Câu 16:Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính, trực thuộc sự quản 1 chủ quản. A. Quán ǎn nhanh B. Nhà hàng C. Nhà ǎn tập thể D.C Câu 17:Khi lắp đặt bình bếp gas phải đảm bảo yêu cầu A. Bình gas được đặt thấp hơn bếp B . Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m C. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m,Bình gas không nhất thiết phải thế D. A và B đều đúng Câu 18:Khu vực nào không thuộc bộ phận chế biến món ǎn: A. Khu vực chia và xuất thức ǎn B. Khu vực chế biến C. Khu vực phục vụ khách D. Khu vực tiếp nhận thực phẩm Câu 19:Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Có thể mua hoặc nhượng quyên thương hiêu về kinh doanh B. Chủ sở hữu có thể tư điều hành hoat động kinh doanh C. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoat động kinh doanh D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20:Để đảm bảo việc sử dụng thiết bi đat hiệu quả cao cần A. Tận dung trang thiết bị vào nhiều việc bao gồm những công việc không cần thie đa nǎng của thiết bị) B. Sử dụng thiết bi sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách.đúng kỹ thuâ C. Lên lich trình , thực hiện và theo dõi việc về sinh và bảo dưỡng thiết bi theo địn D. Chỉ vệ sinh thiết bị khi quá bẩn và sữa chữa khi hỏng để giảm chi phí Câu 21:Bảo trì phòng ngừa là A. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoach dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm rục trặc kỹ thuật phát sinh B. Sửa chữa máy móc trang thiết bi khi chúng bị hỏng hóc C. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay the : các bộ phận có dấu hiệu hỏng hóc D. Cả A và C đều đúng Câu 22:Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì ịch vụ ǎn uống là: A. Những món ǎn,đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách. Tran

Câu hỏi

lao không can the hiện tro ng kê hoạch thiết bị
A. Muc đích sử dụng các thiết bi , dụng cụ đó như thế nào?
B. Những quy định sử dụng thiết bị ra sao?
C.Đôi tượng sử dung trang thiết bị
D. Số vốn đầu tư vào trang thiết bị bao nhiêu?
Câu 12:Cǎn cứ vào giá trị và thời gian sử dụng thì những thiết bị và dụng cụ có giá trị
sử dụng dài (khấu hao thường trên 1 nǎm là:
A. Tài sản lưu động
C.Co sở vật chất kỳ thuật chung
B. Tài sản cố định
D. Thiết bi lạnh và thiết bi nhiệt
Câu 13:Về mặt giá trị __
.của nhà bếp là toàn bộ giá trị các tài sản cố định,thiết
dụng cụ đầu tư cho hoạt động chế biến.
A. Cơ sở vật chất kỹ thuật
B. Nguyên liêu chế biến
C.Công cụ dụng cụ
D. Tài sản
Câu 14:Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bcp
A. Tân dụng hiệu quả nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lẫn chiều cao
B. Nơi lặp đặt thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng , không khí nhiệt độ phải phù h
C. Tạo khoảng , cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cả
vòng
D. Dễ tiếp cận các bình chữa cháy.
Câu 15:Trong nhà hàng thì Bia, rượu,nước ngọt.
__ được xem là
A. Nhóm vật tư
C. Nhóm hàng hóa chuyển bán
B. Nhóm nguyên liệu chính
D. Nhóm nguyên vật liêu
Câu 16:Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính, trực thuộc sự quản 1
chủ quản.
A. Quán ǎn nhanh
B. Nhà hàng
C. Nhà ǎn tập thể
D.C
Câu 17:Khi lắp đặt bình bếp gas phải đảm bảo yêu cầu
A. Bình gas được đặt thấp hơn bếp
B . Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m
C. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m,Bình gas không nhất thiết phải thế
D. A và B đều đúng
Câu 18:Khu vực nào không thuộc bộ phận chế biến món ǎn:
A. Khu vực chia và xuất thức ǎn
B. Khu vực chế biến
C. Khu vực phục vụ khách
D. Khu vực tiếp nhận thực phẩm
Câu 19:Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức
A. Có thể mua hoặc nhượng quyên thương hiêu về kinh doanh
B. Chủ sở hữu có thể tư điều hành hoat động kinh doanh
C. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoat động kinh doanh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 20:Để đảm bảo việc sử dụng thiết bi đat hiệu quả cao cần
A. Tận dung trang thiết bị vào nhiều việc bao gồm những công việc không cần thie
đa nǎng của thiết bị)
B. Sử dụng thiết bi sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách.đúng kỹ thuâ
C. Lên lich trình , thực hiện và theo dõi việc về sinh và bảo dưỡng thiết bi theo địn
D. Chỉ vệ sinh thiết bị khi quá bẩn và sữa chữa khi hỏng để giảm chi phí
Câu 21:Bảo trì phòng ngừa là
A. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoach dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm
rục trặc kỹ thuật phát sinh
B. Sửa chữa máy móc trang thiết bi khi chúng bị hỏng hóc
C. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay the : các bộ phận có dấu hiệu hỏng hóc
D. Cả A và C đều đúng
Câu 22:Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì
ịch vụ ǎn uống là:
A. Những món ǎn,đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách.
Tran
zoom-out-in

lao không can the hiện tro ng kê hoạch thiết bị A. Muc đích sử dụng các thiết bi , dụng cụ đó như thế nào? B. Những quy định sử dụng thiết bị ra sao? C.Đôi tượng sử dung trang thiết bị D. Số vốn đầu tư vào trang thiết bị bao nhiêu? Câu 12:Cǎn cứ vào giá trị và thời gian sử dụng thì những thiết bị và dụng cụ có giá trị sử dụng dài (khấu hao thường trên 1 nǎm là: A. Tài sản lưu động C.Co sở vật chất kỳ thuật chung B. Tài sản cố định D. Thiết bi lạnh và thiết bi nhiệt Câu 13:Về mặt giá trị __ .của nhà bếp là toàn bộ giá trị các tài sản cố định,thiết dụng cụ đầu tư cho hoạt động chế biến. A. Cơ sở vật chất kỹ thuật B. Nguyên liêu chế biến C.Công cụ dụng cụ D. Tài sản Câu 14:Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bcp A. Tân dụng hiệu quả nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lẫn chiều cao B. Nơi lặp đặt thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng , không khí nhiệt độ phải phù h C. Tạo khoảng , cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cả vòng D. Dễ tiếp cận các bình chữa cháy. Câu 15:Trong nhà hàng thì Bia, rượu,nước ngọt. __ được xem là A. Nhóm vật tư C. Nhóm hàng hóa chuyển bán B. Nhóm nguyên liệu chính D. Nhóm nguyên vật liêu Câu 16:Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính, trực thuộc sự quản 1 chủ quản. A. Quán ǎn nhanh B. Nhà hàng C. Nhà ǎn tập thể D.C Câu 17:Khi lắp đặt bình bếp gas phải đảm bảo yêu cầu A. Bình gas được đặt thấp hơn bếp B . Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m C. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m,Bình gas không nhất thiết phải thế D. A và B đều đúng Câu 18:Khu vực nào không thuộc bộ phận chế biến món ǎn: A. Khu vực chia và xuất thức ǎn B. Khu vực chế biến C. Khu vực phục vụ khách D. Khu vực tiếp nhận thực phẩm Câu 19:Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Có thể mua hoặc nhượng quyên thương hiêu về kinh doanh B. Chủ sở hữu có thể tư điều hành hoat động kinh doanh C. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoat động kinh doanh D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20:Để đảm bảo việc sử dụng thiết bi đat hiệu quả cao cần A. Tận dung trang thiết bị vào nhiều việc bao gồm những công việc không cần thie đa nǎng của thiết bị) B. Sử dụng thiết bi sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách.đúng kỹ thuâ C. Lên lich trình , thực hiện và theo dõi việc về sinh và bảo dưỡng thiết bi theo địn D. Chỉ vệ sinh thiết bị khi quá bẩn và sữa chữa khi hỏng để giảm chi phí Câu 21:Bảo trì phòng ngừa là A. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoach dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm rục trặc kỹ thuật phát sinh B. Sửa chữa máy móc trang thiết bi khi chúng bị hỏng hóc C. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay the : các bộ phận có dấu hiệu hỏng hóc D. Cả A và C đều đúng Câu 22:Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì ịch vụ ǎn uống là: A. Những món ǎn,đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách. Tran

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(324 phiếu bầu)
avatar
Khoa Minhcựu binh · Hướng dẫn 9 năm

Trả lời

Câu 11: Hiện trong kế hoạch thiết bị<br />A. Mục đích sử dụng các thiết bị, dụng cụ đó như thế nào?<br /><br />Câu 12: Căn cứ vào giá trị và thời gian sử dụng thì những thiết bị và dụng cụ có giá trị sử dụng dài (khấu hao thường trên 1 năm) là:<br />B. Tài sản cố định<br /><br />Câu 13: Về mặt giá trị của nhà bếp là toàn bộ giá trị các tài sản cố định, thiết dụng cụ đầu tư cho hoạt động chế biến.<br />A. Cơ sở vật chất kỹ thuật<br /><br />Câu 14: Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bếp?<br />D. Dễ tiếp cận các bình chữa cháy.<br /><br />Câu 15: Trong nhà hàng thì Bia, rượu, nước ngọt, __ được xem là<br />A. Nhóm vật tư<br /><br />Câu 16: Là cơ sở chế biến món ăn lấy mục tiêu phục vụ là chính, trực thuộc sự quản lý của chủ quản.<br />B. Nhà hàng<br /><br />Câu 17: Khi lắp đặt bình bếp gas phải đảm bảo yêu cầu<br />D. A và B đều đúng<br /><br />Câu 18: Khu vực nào không thuộc bộ phận chế biến món ăn:<br />C. Khu vực phục vụ khách<br /><br />Câu 19: Việc kinh doanh ăn uống có thể theo hình thức<br />D. Tất cả các ý trên đều đúng<br /><br />Câu 20: Để đảm bảo việc sử dụng thiết bị đạt hiệu quả cao cần<br />C. Lên lịch trình, thực hiện và theo dõi việc vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị theo định kỳ<br /><br />Câu 21: Bảo trì phòng ngừa là<br />D. Cả A và C đều đúng<br /><br />Câu 22: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì dịch vụ ăn uống là:<br />A. Những món ăn, đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách.