Trang chủ
/
Vật lý
/
0,5pi (rad). 1,5pi (rad) Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên đô 5cm. Quãng đường vật di được trong 4 dao động là: A. 20 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 80 cm. Câu 16. Vật có đồ thị li đô dao động như hình vẽ. Biên độ của vật và li độ của vật tại thời điểm t=1slgrave (a): A A=2cm,x=2cm. B A=4cm,x=2cm. C A=2cm,x=0cm. D A=4cm,x=0cm. Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=-5sin(5pi t-(pi )/(6))(cm) Pha dao động của vật tại thời điếm t là A. (5pi t-(pi )/(6))rad B (5pi t+(pi )/(6))rad C. (5pi t-(2pi )/(3)) rad D (5pi t+(pi )/(3))rad Câu 18. Trong phương trình dao động điều hoà x=Acos(omega t+varphi ) các đại lượng (0), p và (omega t+ Q) là những đại lượng trung gian giúp ta xác định : A. Tần số và pha ban đầu. B. Tần số và trạng thái dao động. C. Biên độ và trạng thái dao động D. Li độ và pha ban đầu. Câu 19. Khi thay đối cách kích thích ban đầu để vât dao động thì đại lượng nào sau đây thay đối A. tần số và biên đô B. pha ban đầu và biên độ. D. tần số và pha ban đầu. Câu 20. Hai vật dao động đều hòa có li độ được biếu diễn trên đồ thi li đô - thời gian như hình 1.1. Phát biểu nào dưới đây là mô tả đúng tính chất của hai vật? A. Hai vật dao động cùng tần số cùng pha B. Hai vật dao động cùng tần số, vuông pha C. Hai vật dao động khác tần số cùng pha D. Hai vật dao động khác tần số, vuông pha Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T=1s. Tần số góc ()của dao động là D. 2(rad/s) A. pi (rad/s) B 2pi (rad/s) C. 1(rad/s) Câu 22. Một chất điểm dao động có phương trình x=10cos(15t+pi ) (x tính bằng cm t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20rad/s B. 10rad/s. C. 5rad/s D. 15rad/s

Câu hỏi

0,5pi (rad).
1,5pi (rad)
Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên đô 5cm. Quãng đường vật di được trong 4
dao động là:
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 60 cm.
D. 80 cm.
Câu 16. Vật có đồ thị li đô dao động như hình vẽ.
Biên độ của vật và li độ của vật tại thời điểm t=1slgrave (a):
A A=2cm,x=2cm.
B A=4cm,x=2cm.
C A=2cm,x=0cm.
D A=4cm,x=0cm.
Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=-5sin(5pi t-(pi )/(6))(cm) Pha dao
động của vật tại thời điếm t là
A. (5pi t-(pi )/(6))rad
B (5pi t+(pi )/(6))rad
C. (5pi t-(2pi )/(3)) rad
D (5pi t+(pi )/(3))rad
Câu 18. Trong phương trình dao động điều hoà x=Acos(omega t+varphi ) các đại lượng (0), p và (omega t+
Q) là những đại lượng trung gian giúp ta xác định :
A. Tần số và pha ban đầu.
B. Tần số và trạng thái dao động.
C. Biên độ và trạng thái dao động
D. Li độ và pha ban đầu.
Câu 19. Khi thay đối cách kích thích ban đầu để vât dao động thì đại lượng nào sau đây
thay đối
A. tần số và biên đô
B. pha ban đầu và biên độ.
D. tần số và pha ban đầu.
Câu 20. Hai vật dao động đều hòa có li độ được biếu diễn trên đồ thi li đô - thời gian như
hình 1.1. Phát biểu nào dưới đây là mô tả đúng tính chất của hai vật?
A. Hai vật dao động cùng tần số cùng
pha
B. Hai vật dao động cùng tần số,
vuông pha
C. Hai vật dao động khác tần số cùng
pha
D. Hai vật dao động khác tần số,
vuông pha
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì
T=1s. Tần số góc ()của dao động là
D. 2(rad/s)
A. pi (rad/s)
B 2pi (rad/s)
C. 1(rad/s)
Câu 22. Một chất điểm dao động có phương trình
x=10cos(15t+pi ) (x tính bằng cm t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20rad/s
B. 10rad/s.
C. 5rad/s
D. 15rad/s
zoom-out-in

0,5pi (rad). 1,5pi (rad) Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên đô 5cm. Quãng đường vật di được trong 4 dao động là: A. 20 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 80 cm. Câu 16. Vật có đồ thị li đô dao động như hình vẽ. Biên độ của vật và li độ của vật tại thời điểm t=1slgrave (a): A A=2cm,x=2cm. B A=4cm,x=2cm. C A=2cm,x=0cm. D A=4cm,x=0cm. Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=-5sin(5pi t-(pi )/(6))(cm) Pha dao động của vật tại thời điếm t là A. (5pi t-(pi )/(6))rad B (5pi t+(pi )/(6))rad C. (5pi t-(2pi )/(3)) rad D (5pi t+(pi )/(3))rad Câu 18. Trong phương trình dao động điều hoà x=Acos(omega t+varphi ) các đại lượng (0), p và (omega t+ Q) là những đại lượng trung gian giúp ta xác định : A. Tần số và pha ban đầu. B. Tần số và trạng thái dao động. C. Biên độ và trạng thái dao động D. Li độ và pha ban đầu. Câu 19. Khi thay đối cách kích thích ban đầu để vât dao động thì đại lượng nào sau đây thay đối A. tần số và biên đô B. pha ban đầu và biên độ. D. tần số và pha ban đầu. Câu 20. Hai vật dao động đều hòa có li độ được biếu diễn trên đồ thi li đô - thời gian như hình 1.1. Phát biểu nào dưới đây là mô tả đúng tính chất của hai vật? A. Hai vật dao động cùng tần số cùng pha B. Hai vật dao động cùng tần số, vuông pha C. Hai vật dao động khác tần số cùng pha D. Hai vật dao động khác tần số, vuông pha Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T=1s. Tần số góc ()của dao động là D. 2(rad/s) A. pi (rad/s) B 2pi (rad/s) C. 1(rad/s) Câu 22. Một chất điểm dao động có phương trình x=10cos(15t+pi ) (x tính bằng cm t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20rad/s B. 10rad/s. C. 5rad/s D. 15rad/s

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(312 phiếu bầu)
avatar
Trần Hoàng Namthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

15.B 16.B 17.A 18.B 19.B 20.B 21.B 22.D

Giải thích

15. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Quãng đường vật đi được trong 4 dao động là 4 lần biên độ, tức là 4*5cm = 20cm.<br />16. Biên độ của vật là độ lớn tối đa của li độ, tức là 4cm. Li độ của vật tại thời điểm t=1s là 2cm.<br />17. Pha dao động của vật tại thời điểm t là $(5\pi t-\frac {\pi }{6})rad$.<br />18. Trong phương trình dao động điều hoà $x=Acos(\omega t+\varphi )$, các đại lượng (0), p và $(\omega t+$ Q) là những đại lượng trung gian giúp ta xác định tần số và trạng thái dao động.<br />19. Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động, pha ban đầu và biên độ thay đổi.<br />20. Hai vật dao động cùng tần số, vuông pha.<br />21. Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T=1s. Tần số góc của dao động là $\omega =2\pi /T = 2\pi rad/s$.<br />22. Một chất điểm dao động có phương trình $x=10cos(15t+\pi )$ (x tính bằng cm t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là 15 rad/s.