Trang chủ
/
Vật lý
/
x=6cos(4pi t)cm Biên độ dao động của vật là (NB) Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình A. A=4cm B. A=6cm. Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là C. A=-6cm D. A=12m (NB) A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. D. thiso góc (NB) Câu 3: Pha của dao động được cho phép xác định C. pha ban đầu. A. biên độ dao động. B. trang thái daó đông C. tần số dao động. D. chu kỳ da6 động. (NB) Câu 4: Chu kỳ dao động là A. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. B. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. C. thời gian ngǎn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu. D. thời gian ngǎn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. (NB) Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Biên độ là đại lượng đại số. B. Biên độ là đạt lượng luôn dương. C. Biêt độ là đại lượng luôn âm. D. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian. (NB) Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(2pi t+pi )cm. Tần số góc dao động của vật là A. omega =2pi rad/s. B. omega =pi rad/s. C. omega =2pi trad/s. D omega =2pi t+pi rad/s (NB) Câu 7: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xò lá A. omega =sqrt ((m)/(k)) B. omega =sqrt ((k)/(m)) c omega =(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m)) D omega =(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k)) (NB) Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài ( dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ.

Câu hỏi

x=6cos(4pi t)cm Biên độ dao động của vật là
(NB) Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình A. A=4cm
B. A=6cm.
Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
C. A=-6cm
D. A=12m
(NB)
A. tần số dao động.
B. chu kỳ dao động.
D. thiso góc
(NB)
Câu 3: Pha của dao động được cho phép xác định
C. pha ban đầu.
A. biên độ dao động.
B. trang thái daó đông
C. tần số dao động.
D. chu kỳ da6 động.
(NB) Câu 4: Chu kỳ dao động là
A. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát.
C. thời gian ngǎn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu.
D. thời gian ngǎn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu.
(NB) Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là đại lượng đại số.
B. Biên độ là đạt lượng luôn dương.
C. Biêt độ là đại lượng luôn âm.
D. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian.
(NB) Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(2pi t+pi )cm. Tần số góc dao động của vật
là
A. omega =2pi rad/s.
B. omega =pi rad/s.
C. omega =2pi trad/s.
D omega =2pi t+pi rad/s
(NB) Câu 7: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xò lá
A. omega =sqrt ((m)/(k))
B. omega =sqrt ((k)/(m))
c omega =(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m))
D omega =(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k))
(NB) Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài ( dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ.
zoom-out-in

x=6cos(4pi t)cm Biên độ dao động của vật là (NB) Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình A. A=4cm B. A=6cm. Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là C. A=-6cm D. A=12m (NB) A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. D. thiso góc (NB) Câu 3: Pha của dao động được cho phép xác định C. pha ban đầu. A. biên độ dao động. B. trang thái daó đông C. tần số dao động. D. chu kỳ da6 động. (NB) Câu 4: Chu kỳ dao động là A. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. B. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. C. thời gian ngǎn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu. D. thời gian ngǎn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. (NB) Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Biên độ là đại lượng đại số. B. Biên độ là đạt lượng luôn dương. C. Biêt độ là đại lượng luôn âm. D. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian. (NB) Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(2pi t+pi )cm. Tần số góc dao động của vật là A. omega =2pi rad/s. B. omega =pi rad/s. C. omega =2pi trad/s. D omega =2pi t+pi rad/s (NB) Câu 7: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xò lá A. omega =sqrt ((m)/(k)) B. omega =sqrt ((k)/(m)) c omega =(1)/(2pi )sqrt ((k)/(m)) D omega =(1)/(2pi )sqrt ((m)/(k)) (NB) Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài ( dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(181 phiếu bầu)
avatar
Vĩnh Thắngcựu binh · Hướng dẫn 11 năm

Trả lời

1.B 2.A 3.A 4.A 5.B 6.A 7.B 8.C

Giải thích

1. Biên độ dao động của vật được xác định bởi hệ số của hàm cos trong phương trình dao động, do đó biên độ dao động của vật là 6cm.<br />2. Biên độ dao động là đại lượng đại số.<br />3. Chu kỳ dao động là thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.<br />4. Biên độ là đại lượng luôn dương.<br />5. Tần số góc dao động của vật được xác định bởi hệ số của biến t trong phương trình dao động, do đó tần số góc dao động của vật là 2π rad/s.<br />6. Tần số góc của con lắc lò xo được xác định bởi công thức ω = √(k/m).<br />7. Chu kỳ dao động của con lắc đơn được xác định bởi công thức T = 2π√(l/g).