Trang chủ
/
Vật lý
/
C. không thay đổi. Câu 9. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgcdot K, điều đó có nghĩa là : A. đế nâng 1kg nước tǎng lên 1 độ ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200]. B. đế nâng 1kg nước bay hơi ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200]. C. 1kg nước khí biến thành nước đá sẽ giải phóng nhiệt lượng là 4200J. D. để nâng 1kg nước giảm đi 1 độ ta cần cung cấp Câu 10. Trong công thức tính nhiệt lượng thu vào: Q=mC.Delta T=mc(T_(2)-T_(1)) T2 là: A. Nhiệt độ lúc đầu của vật. C. Thời điếm bắt đầu vật nhận nhiệt lượng D. Thời điếm sau khi vật nhận nhiết lượng. B. Nhiệt độ lúc sau của vật. Câu 11. Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thế tích tương ứng là: 1 lít 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất? B A. Bình A B. Bình B C. Bình C D. Bình D Câu 12. Nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn thép. Vì vậy để tǎng nhiệt độ của 1kg nhôm và 1kg thép thêm 10^circ C A. Khối nhôm cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép. B. Khối thép cần nhiều nhiệt lượng hơn khối nhôm. C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau. D. Không khẳng định đượC. Câu 13. Công thức mô tả đúng nguyên lí1 của nhiệt động lực học là? B. A. Delta U=A+Q Delta U=A-Q c Q=A-Delta U D. Q=A+Delta U Câu 14. Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ? A. Tỏa nhiệt và nhận công. B. Tỏa nhiệt và sinh công. C. Nhận nhiệt và nhận công. D. Nhận công và biến đối đoạn nhiệt. Câu 15. Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì xảy ra quá trình truyền nhiệt. Quá trình này làm thay đổi A. khối lượng của các vật. B. trọng lượng của các vật. C. nội nǎng của các vật. D. nhiệt dung riêng của các vật. Câu 16. Hơ nóng một khối khí trong ống nghiệm có nút đậy kín (hình a)và kết quả (hình b). Hiện tượng nút bị đâtr bật ra khỏi ống là do A. Nội nǎng của chất khí tǎng lên. B. Nội nǎng của chất khí giảm xuống C. Nội nǎng của chất khí không thay đổi. D. Nội nǎng của chất khí bị mất đi. Câu 17. Một lượng khí bị nén đã nhận được công là 150 kJ. Khí nóng lên và đã toả nhiệt lượng 1 95 kJ ra môi trường Nội nǎng của lượng khí A. giảm 55kJ. B. tǎng 55kJ. D. tǎng 245kJ. Câu 18. Hệ thức Delta U=A+Q khi Qgt 0 và Alt 0 mô tả quá trình 4. hệ truyền nhiệt và sinh công. : hệ truyền nhiệt và nhận công. B. hệ nhận nhiệt và sinh công. D. hệ nhận nhiệt và nhận công

Câu hỏi

C. không thay đổi.
Câu 9. Nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kgcdot K,
điều đó có nghĩa là :
A. đế nâng 1kg nước tǎng lên 1 độ ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200].
B. đế nâng 1kg nước bay hơi ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200].
C. 1kg nước khí biến thành nước đá sẽ giải phóng nhiệt lượng là 4200J.
D. để nâng 1kg nước giảm đi 1 độ ta cần cung cấp
Câu 10. Trong công thức tính nhiệt lượng thu vào:
Q=mC.Delta T=mc(T_(2)-T_(1))
T2 là:
A. Nhiệt độ lúc đầu của vật.
C. Thời điếm bắt đầu vật nhận nhiệt lượng
D. Thời điếm sau khi vật nhận nhiết lượng.
B. Nhiệt độ lúc sau của vật.
Câu 11. Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thế tích tương ứng là: 1 lít 2
lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này khác nhau. Hỏi bình
nào có nhiệt độ cao nhất?
B
A. Bình A
B. Bình B
C. Bình C
D. Bình D
Câu 12. Nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn thép. Vì vậy để tǎng nhiệt độ của 1kg nhôm và 1kg
thép thêm 10^circ C
A. Khối nhôm cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép.
B. Khối thép cần nhiều nhiệt lượng hơn khối nhôm.
C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.
D. Không khẳng định đượC.
Câu 13. Công thức mô tả đúng nguyên lí1 của nhiệt động lực học là?
B.
A. Delta U=A+Q
Delta U=A-Q
c Q=A-Delta U
D. Q=A+Delta U
Câu 14. Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ?
A. Tỏa nhiệt và nhận công.
B. Tỏa nhiệt và sinh công.
C. Nhận nhiệt và nhận công.
D. Nhận công và biến đối đoạn nhiệt.
Câu 15. Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì xảy ra quá trình truyền nhiệt. Quá
trình này làm thay đổi
A. khối lượng của các vật.
B. trọng lượng của các vật.
C. nội nǎng của các vật.
D. nhiệt dung riêng của các vật.
Câu 16. Hơ nóng một khối khí trong ống nghiệm có nút đậy kín (hình a)và kết quả (hình b). Hiện
tượng nút bị đâtr bật ra khỏi ống là do
A. Nội nǎng của chất khí tǎng lên.
B. Nội nǎng của chất khí giảm xuống
C. Nội nǎng của chất khí không thay đổi.
D. Nội nǎng của chất khí bị mất đi.
Câu 17. Một lượng khí bị nén đã nhận được công là 150 kJ. Khí nóng lên và đã toả nhiệt lượng 1
95 kJ ra môi trường Nội nǎng của lượng khí
A. giảm 55kJ.
B. tǎng 55kJ.
D. tǎng 245kJ.
Câu 18. Hệ thức Delta U=A+Q khi Qgt 0 và Alt 0 mô tả quá trình
4. hệ truyền nhiệt và sinh công.
: hệ truyền nhiệt và nhận công.
B. hệ nhận nhiệt và sinh công.
D. hệ nhận nhiệt và nhận công
zoom-out-in

C. không thay đổi. Câu 9. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgcdot K, điều đó có nghĩa là : A. đế nâng 1kg nước tǎng lên 1 độ ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200]. B. đế nâng 1kg nước bay hơi ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200]. C. 1kg nước khí biến thành nước đá sẽ giải phóng nhiệt lượng là 4200J. D. để nâng 1kg nước giảm đi 1 độ ta cần cung cấp Câu 10. Trong công thức tính nhiệt lượng thu vào: Q=mC.Delta T=mc(T_(2)-T_(1)) T2 là: A. Nhiệt độ lúc đầu của vật. C. Thời điếm bắt đầu vật nhận nhiệt lượng D. Thời điếm sau khi vật nhận nhiết lượng. B. Nhiệt độ lúc sau của vật. Câu 11. Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thế tích tương ứng là: 1 lít 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất? B A. Bình A B. Bình B C. Bình C D. Bình D Câu 12. Nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn thép. Vì vậy để tǎng nhiệt độ của 1kg nhôm và 1kg thép thêm 10^circ C A. Khối nhôm cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép. B. Khối thép cần nhiều nhiệt lượng hơn khối nhôm. C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau. D. Không khẳng định đượC. Câu 13. Công thức mô tả đúng nguyên lí1 của nhiệt động lực học là? B. A. Delta U=A+Q Delta U=A-Q c Q=A-Delta U D. Q=A+Delta U Câu 14. Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ? A. Tỏa nhiệt và nhận công. B. Tỏa nhiệt và sinh công. C. Nhận nhiệt và nhận công. D. Nhận công và biến đối đoạn nhiệt. Câu 15. Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì xảy ra quá trình truyền nhiệt. Quá trình này làm thay đổi A. khối lượng của các vật. B. trọng lượng của các vật. C. nội nǎng của các vật. D. nhiệt dung riêng của các vật. Câu 16. Hơ nóng một khối khí trong ống nghiệm có nút đậy kín (hình a)và kết quả (hình b). Hiện tượng nút bị đâtr bật ra khỏi ống là do A. Nội nǎng của chất khí tǎng lên. B. Nội nǎng của chất khí giảm xuống C. Nội nǎng của chất khí không thay đổi. D. Nội nǎng của chất khí bị mất đi. Câu 17. Một lượng khí bị nén đã nhận được công là 150 kJ. Khí nóng lên và đã toả nhiệt lượng 1 95 kJ ra môi trường Nội nǎng của lượng khí A. giảm 55kJ. B. tǎng 55kJ. D. tǎng 245kJ. Câu 18. Hệ thức Delta U=A+Q khi Qgt 0 và Alt 0 mô tả quá trình 4. hệ truyền nhiệt và sinh công. : hệ truyền nhiệt và nhận công. B. hệ nhận nhiệt và sinh công. D. hệ nhận nhiệt và nhận công

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(268 phiếu bầu)
avatar
Anh Thưngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

9.A 10.B 11.D 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.B 18.B

Giải thích

9. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, nghĩa là để nâng 1kg nước lên 1 độ C, ta cần cung cấp nhiệt lượng là 4200J.<br />10. Trong công thức tính nhiệt lượng thu vào, T2 là nhiệt độ lúc sau của vật.<br />11. Bình D có thể tích lớn nhất nên nhiệt độ của nó sẽ cao nhất.<br />12. Nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn thép nên để tăng nhiệt độ của 1kg nhôm và 1kg thép thêm 10 độ C, khối nhôm cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép.<br />13. Công thức mô tả đúng nguyên lý 1 của nhiệt động lực học là ΔU=A-Q.<br />14. Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ tỏa nhiệt và sinh công.<br />15. Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau, quá trình truyền nhiệt làm thay đổi nội năng của các vật.<br />16. Hệ thức ΔU=A+Q khi Q>0 và A<0 mô tả quá trình hệ truyền nhiệt và sinh công.