Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 14. Xét một lượng khí xác định . Biết khối lượng riêng của không khí ở 0^circ C , áp suất 10^5Pa là 1,29kg/m^3 . Khối lượng riêng của không khí ở 100^circ C , áp suất 2cdot 10^5Pa xấp xi là A. 0,85kg/m^3 B. 2,55kg/m^3 C. 1,89kg/m^3 D. 2,15kg/m^3

Câu hỏi

Câu 14. Xét một lượng khí xác định . Biết khối lượng riêng của không khí ở
0^circ C , áp suất 10^5Pa là
1,29kg/m^3 . Khối lượng riêng của không khí ở
100^circ C , áp suất 2cdot 10^5Pa xấp xi là
A. 0,85kg/m^3
B. 2,55kg/m^3
C. 1,89kg/m^3
D. 2,15kg/m^3
zoom-out-in

Câu 14. Xét một lượng khí xác định . Biết khối lượng riêng của không khí ở 0^circ C , áp suất 10^5Pa là 1,29kg/m^3 . Khối lượng riêng của không khí ở 100^circ C , áp suất 2cdot 10^5Pa xấp xi là A. 0,85kg/m^3 B. 2,55kg/m^3 C. 1,89kg/m^3 D. 2,15kg/m^3

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(219 phiếu bầu)
avatar
Đình Phongthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

C. \( 1,89 \mathrm{~kg} / \mathrm{m}^{3} \)

Giải thích

Để tìm khối lượng riêng của không khí ở \( 100^{\circ}C \) và áp suất \( 2 \times 10^{5} \mathrm{~Pa} \), ta sử dụng công thức:<br /><br />\[ \rho_2 = \rho_1 \times \sqrt{\frac{P_1}{P_2} \times \frac{T_2}{T_1}} \]<br /><br />Trong đó:<br />- \( \rho_1 \) là khối lượng riêng ban đầu (\( 1,29 \mathrm{~kg} / \mathrm{m}^{3} \))<br />- \( P_1 \) là áp suất ban đầu (\( 10^{5} \mathrm{~Pa} \))<br />- \( T_1 \) là nhiệt độ tuyệt đối ban đầu (\( 0^{\circ}C = 273.15 \mathrm{~K} \))<br />- \( P_2 \) là áp suất mới (\( 2 \times 10^{5} \mathrm{~Pa} \))<br />- \( T_2 \) là nhiệt độ tuyệt đối mới (\( 100^{\circ}C = 373.15 \mathrm{~K} \))<br /><br />Thay các giá trị đã biết vào công thức, ta có:<br /><br />\[ \rho_2 = 1,29 \times \sqrt{\frac{10^{5}}{2 \times 10^{5}} \times \frac{373.15}{273.15}} \]<br /><br />Tính toán giá trị của \( \rho_2 \), ta thu được \( \rho_2 \approx 1,89 \mathrm{~kg} / \mathrm{m}^{3} \).