Trang chủ
/
Kinh doanh
/
D. Sử dung vào nhiều chu kỳ kinh doanh khác nhau của doanh nghiêp B. Có hình theo mua di bán lai trong lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp Câu 11. Nguyên nhàn cơ bản của hao môn vô hình? A. Sự tiến bó của khoa học k9 thuột B. Thời tiết, kh hậu C. Việc chấp hành các qui phạm kì thuật trong sử dụng 8. bảo dường D. Thoi gian và cường độ sử dụng tài sản Câu 12. Tài sản nào sau đây là tài sản có định vô hinh? A. Máy móc B. Bản quyền thương hiệu D. Phương tiện vận chuyến Câu 13. Khi tinh nǎng suất lao động theo phương pháp hiện vật, đơn vị đo lường nào sau đây thường được sử dụng? A. Tồng chi phi sản xuất chia cho số lao động B. Mức lương trung bình của nhân viên C. Tổng doanh thu của công ty D. Số lượng sản phẩm sản xuất m trong một đơn vị thời gian lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian trong 10 nǎm, giá trị thu hồi khí vông nguyên giá là 630 triệu đồng ở thời điểm đầu nǎm 2022. của máy ở đầu nǎm 2025 (triệu đồng)? A. 480 B. 460 C. 441 Câu 15. Nǎm 2024 giá trị sân lượng xây lắp hoàn thành trong nǎm là 300 tỷ đồng, tổng số lượng công nhân viên trong danh sách là 600 người, số lượng nhân viên gián tiếp chiếm 12% trong tổng số công nhân viên của công ty. Nǎng suất của một công nhân xây lắp trong nǎm 2024 bằng bao nhiêu? D. 450 C. 0,57 tỷ đồng/1 người/1 nǎm B. 0,5tacute (hat (y))dgrave (hat (o))ng/1 người/1 nǎm D. 4,2 tỷ đồng/1 người/1 nǎm Câu 16. Công việc nào sau đây KHÔNG NÀM TRONG giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng A. Thi công xây dựng công trình B. Xin thỏa thuận cấp điện, cấp nướC., phòng cháy chữa cháy thỏa thuận môi trường. C. Chủ đầu tư xin chủ trương đầu tư từ người có thẩm quyền quyết định đầu tư D. Xin chứng chi quy hoạch Câu 17. Điều nào dưới đây ĐÚNG khi nói về nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng A. là tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện nǎng lực hoạt động xây dựng, nǎng lực hành nghề xảy dymg hhi tham gia quan hệ hợp đồng trong hoạt động đầu tư xây dựng. B. là cơ quan,tổ chức được giao quản lý và sử dụng vốn đề thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng C. là cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng D. là cá nhân hoặc tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án và quyết định đầu tư xây dựng. Câu 18. Doanh nghiệp mua một máy đào đất và khấu hao trong 9 nǎm, số tiền khấu hao dều mỗi nǎm là 45 triệu đồng. Xác định nguyên giá của máy (triệu đồng)? A. 405 B. 495 C. 360 D. 380 Câu 19. Một tài sản có nguyên giá là 850 triệu đồng,khấu hao đều trong 10 nǎm, giá trị thu hồi khi thanh lý tài sản ước tính bằng 10% nguyên giá. Giá trị tài sản phải trích khấu hao là bao nhiêu (triệu đồng)? A. 765 B. 85 C. 76.5 D. 850 Câu 20. Nǎm 2024 giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành trong nǎm là 300 tỷ đồng, số lượng công nhân xây lắp bình quân trong danh sách là 500 người. Nǎng suất của một công nhân xây lắp trong nǎm 2024 bằng bao nhiêu 0,6tacute (hat (o))dgrave (hat (o))ngrave (o)ng/1ngurgrave (o)i/1ncheck (a)m 0,4tgrave (y)dgrave (hat (o))ng/1nguacute (hat (o))i/1ngrave (a)m 4,4tgrave (y)dgrave (hat (o))ng/1ngurgrave (o)i/1ngrave (a)m 0,5tgrave (y)dgrave (hat (o))ngrave (o)ng/1ngurgrave (o)i/1ncheck (a)m 6

Câu hỏi

D. Sử dung vào nhiều chu kỳ kinh doanh khác nhau của doanh nghiêp
B. Có hình theo mua di bán lai trong lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 11. Nguyên nhàn cơ bản của hao môn vô hình?
A. Sự tiến bó của khoa học k9 thuột
B. Thời tiết, kh hậu
C. Việc chấp hành các qui phạm kì thuật trong sử dụng 8. bảo dường
D. Thoi gian và cường độ sử dụng tài sản
Câu 12. Tài sản nào sau đây là tài sản có định vô hinh?
A. Máy móc
B. Bản quyền thương hiệu
D. Phương tiện vận chuyến
Câu 13. Khi tinh nǎng suất lao động theo phương pháp hiện vật, đơn vị đo lường nào sau đây thường được sử dụng?
A. Tồng chi phi sản xuất chia cho số lao động
B. Mức lương trung bình của nhân viên
C. Tổng doanh thu của công ty
D. Số lượng sản phẩm sản xuất m trong một đơn vị thời gian
lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
trong 10 nǎm, giá trị thu hồi khí vông nguyên giá là 630 triệu đồng ở thời điểm đầu nǎm 2022.
của máy ở đầu nǎm 2025 (triệu đồng)?
A. 480	B. 460
C. 441
Câu 15. Nǎm 2024 giá trị sân lượng xây lắp hoàn thành trong nǎm là 300 tỷ đồng, tổng số lượng
công nhân viên trong danh sách là 600 người, số lượng nhân viên gián tiếp chiếm
12%  trong tổng số công nhân viên của công ty. Nǎng suất của một công nhân xây lắp trong nǎm 2024 bằng bao nhiêu?
D. 450
C. 0,57 tỷ đồng/1 người/1 nǎm
B. 0,5tacute (hat (y))dgrave (hat (o))ng/1 người/1 nǎm
D. 4,2 tỷ đồng/1 người/1 nǎm
Câu 16. Công việc nào sau đây KHÔNG NÀM TRONG giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng
A. Thi công xây dựng công trình
B. Xin thỏa thuận cấp điện, cấp nướC., phòng cháy chữa cháy thỏa thuận môi trường.
C. Chủ đầu tư xin chủ trương đầu tư từ người có thẩm quyền quyết định đầu tư
D. Xin chứng chi quy hoạch
Câu 17. Điều nào dưới đây ĐÚNG khi nói về nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng
A. là tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện nǎng lực hoạt động xây dựng, nǎng lực hành nghề xảy dymg hhi
tham gia quan hệ hợp đồng trong hoạt động đầu tư xây dựng.
B. là cơ quan,tổ chức được giao quản lý và sử dụng vốn đề thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng
C. là cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng
D. là cá nhân hoặc tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án và quyết định đầu tư xây dựng.
Câu 18. Doanh nghiệp mua một máy đào đất và khấu hao trong 9 nǎm, số tiền khấu hao dều mỗi
nǎm là 45 triệu đồng. Xác định nguyên giá của máy (triệu đồng)?
A. 405
B. 495
C. 360
D. 380
Câu 19. Một tài sản có nguyên giá là 850 triệu đồng,khấu hao đều trong 10 nǎm, giá trị thu hồi khi
thanh lý tài sản ước tính bằng 10%  nguyên giá. Giá trị tài sản phải trích khấu hao là bao nhiêu
(triệu đồng)?
A. 765
B. 85
C. 76.5
D. 850
Câu 20. Nǎm 2024 giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành trong nǎm là 300 tỷ đồng, số lượng công
nhân xây lắp bình quân trong danh sách là 500 người. Nǎng suất của một công nhân xây lắp trong
nǎm 2024 bằng bao nhiêu
0,6tacute (hat (o))dgrave (hat (o))ngrave (o)ng/1ngurgrave (o)i/1ncheck (a)m
0,4tgrave (y)dgrave (hat (o))ng/1nguacute (hat (o))i/1ngrave (a)m
4,4tgrave (y)dgrave (hat (o))ng/1ngurgrave (o)i/1ngrave (a)m
0,5tgrave (y)dgrave (hat (o))ngrave (o)ng/1ngurgrave (o)i/1ncheck (a)m
6
zoom-out-in

D. Sử dung vào nhiều chu kỳ kinh doanh khác nhau của doanh nghiêp B. Có hình theo mua di bán lai trong lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp Câu 11. Nguyên nhàn cơ bản của hao môn vô hình? A. Sự tiến bó của khoa học k9 thuột B. Thời tiết, kh hậu C. Việc chấp hành các qui phạm kì thuật trong sử dụng 8. bảo dường D. Thoi gian và cường độ sử dụng tài sản Câu 12. Tài sản nào sau đây là tài sản có định vô hinh? A. Máy móc B. Bản quyền thương hiệu D. Phương tiện vận chuyến Câu 13. Khi tinh nǎng suất lao động theo phương pháp hiện vật, đơn vị đo lường nào sau đây thường được sử dụng? A. Tồng chi phi sản xuất chia cho số lao động B. Mức lương trung bình của nhân viên C. Tổng doanh thu của công ty D. Số lượng sản phẩm sản xuất m trong một đơn vị thời gian lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian trong 10 nǎm, giá trị thu hồi khí vông nguyên giá là 630 triệu đồng ở thời điểm đầu nǎm 2022. của máy ở đầu nǎm 2025 (triệu đồng)? A. 480 B. 460 C. 441 Câu 15. Nǎm 2024 giá trị sân lượng xây lắp hoàn thành trong nǎm là 300 tỷ đồng, tổng số lượng công nhân viên trong danh sách là 600 người, số lượng nhân viên gián tiếp chiếm 12% trong tổng số công nhân viên của công ty. Nǎng suất của một công nhân xây lắp trong nǎm 2024 bằng bao nhiêu? D. 450 C. 0,57 tỷ đồng/1 người/1 nǎm B. 0,5tacute (hat (y))dgrave (hat (o))ng/1 người/1 nǎm D. 4,2 tỷ đồng/1 người/1 nǎm Câu 16. Công việc nào sau đây KHÔNG NÀM TRONG giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng A. Thi công xây dựng công trình B. Xin thỏa thuận cấp điện, cấp nướC., phòng cháy chữa cháy thỏa thuận môi trường. C. Chủ đầu tư xin chủ trương đầu tư từ người có thẩm quyền quyết định đầu tư D. Xin chứng chi quy hoạch Câu 17. Điều nào dưới đây ĐÚNG khi nói về nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng A. là tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện nǎng lực hoạt động xây dựng, nǎng lực hành nghề xảy dymg hhi tham gia quan hệ hợp đồng trong hoạt động đầu tư xây dựng. B. là cơ quan,tổ chức được giao quản lý và sử dụng vốn đề thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng C. là cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng D. là cá nhân hoặc tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án và quyết định đầu tư xây dựng. Câu 18. Doanh nghiệp mua một máy đào đất và khấu hao trong 9 nǎm, số tiền khấu hao dều mỗi nǎm là 45 triệu đồng. Xác định nguyên giá của máy (triệu đồng)? A. 405 B. 495 C. 360 D. 380 Câu 19. Một tài sản có nguyên giá là 850 triệu đồng,khấu hao đều trong 10 nǎm, giá trị thu hồi khi thanh lý tài sản ước tính bằng 10% nguyên giá. Giá trị tài sản phải trích khấu hao là bao nhiêu (triệu đồng)? A. 765 B. 85 C. 76.5 D. 850 Câu 20. Nǎm 2024 giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành trong nǎm là 300 tỷ đồng, số lượng công nhân xây lắp bình quân trong danh sách là 500 người. Nǎng suất của một công nhân xây lắp trong nǎm 2024 bằng bao nhiêu 0,6tacute (hat (o))dgrave (hat (o))ngrave (o)ng/1ngurgrave (o)i/1ncheck (a)m 0,4tgrave (y)dgrave (hat (o))ng/1nguacute (hat (o))i/1ngrave (a)m 4,4tgrave (y)dgrave (hat (o))ng/1ngurgrave (o)i/1ngrave (a)m 0,5tgrave (y)dgrave (hat (o))ngrave (o)ng/1ngurgrave (o)i/1ncheck (a)m 6

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(294 phiếu bầu)
avatar
Nam Tháingười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

10. D. Sử dung vào nhiều chu kỳ kinh doanh khác nhau của doanh nghiệp<br />11. D. Thời gian và cường độ sử dụng tài sản<br />12. B. Bán quyền thương hiệu<br />13. A. Tồng chi phi sản xuất chia cho số lao động<br />14. C. 441<br />15. B. \( 0,5 \mathrm{t} \acute{\hat{y}} \mathrm{d} \grave{\hat{o}} \mathrm{n} \grave{\mathrm{g}} / 1 \mathrm{ng} \grave{\mathrm{u}} \acute{\hat{o}} \mathrm{i} / 1 \mathrm{n} \check{\mathrm{a}} \)<br />16. A. Thi công xây dựng công trình<br />17. A. là tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành nghề xây dựng khi tham gia quan hệ hợp đồng trong hoạt động đầu tư xây dựng.<br />18. A. 405<br />19. C. 76,5<br />20. A. \( 0,6 \mathrm{t} \acute{\hat{y}} \mathrm{d} \grave{\hat{o}} \mathrm{n} \grave{\mathrm{g}} / 1 \mathrm{ng} \grave{\mathrm{u}} \acute{\hat{o}} \mathrm{i} / 1 \mathrm{n} \check{\mathrm{a}} \)

Giải thích

1. Câu 10: Tài sản cố định hữu hình thường được sử dụng trong nhiều chu kỳ kinh doanh khác nhau của doanh nghiệp.<br />2. Câu 11: Hao mòn vô hình chủ yếu do thời gian và cường độ sử dụng tài sản.<br />3. Câu 12: Bán quyền thương hiệu là tài sản có định vô hình.<br />4. Câu 13: Năng suất lao động thường được tính bằng tổng chi phí sản xuất chia cho số lao động.<br />5. Câu 14: Giá trị thu hồi khi thanh lý tài sản ở đầu năm 2025 là 441 triệu đồng.<br />6. Câu 15: Năng suất của một công nhân xây lắp trong năm 2024 là 0,5 tỷ đồng/người/năm.<br />7. Câu 16: Thi công xây dựng công trình không nằm trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng.<br />8. Câu 17: Nhà thầu là tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng và tham gia quan hệ hợp đồng trong hoạt động đầu tư xây dựng.<br />9. Câu 18: Nguyên giá của máy đào đất là 405 triệu đồng.<br />10. Câu 19: Giá trị tài sản phải trích khấu hao là 76,5 triệu đồng.<br />11. Câu 20: Năng suất của một công nhân xây lắp trong năm 2024 là 0,6 tỷ đồng/người/năm.