Trang chủ
/
Vật lý
/
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoǎc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điếm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1. Xét khối khí như trong hình Dùng tay ấn mạnh và nhanh pit-tông, vừa nung nóng khí bằng ngọn lửa đèn cồn. a) Công Agt 0 vì khí bị nén (khí nhận công). square square square square square square square square x square Câu 3. Xét một khối khí trong bình kín bị nung nóng. square a) Khí truyền nhiệt (Q) ra môi trường xung quanh. square b) Công (A) khác 0 vì thế tích khí thay đổi. square c) Nội nǎng (U) của khí tǎng. d) Hệ thức phù hợp với quá trình Delta U=Q;Qgt 0 square Câu 4. Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt lượng tương ứng là Q_(1) và Q_(2) . Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m^3 và của rượu là 800kg/m^3 nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg. .K và của rượu là 2500J/kgcdot K square a) Nhiệt lượng để làm tǎng nhiệt độ của 1 kg nước lên 1 K là 2500J/kgcdot K. square b) Nhiệt lượng để làm tǎng nhiệt độ của 1 kg rượu lên 1 K là 4200J/kgcdot K square c) Có thể dùng công thức Q=mc(T_(2)-T_(1)) để tính nhiệt lượng cung cấp cho nước và rượu. d) Để độ tǎng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì Q_(1)=2,1Q_(2) square

Câu hỏi

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoǎc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điếm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1. Xét khối khí như trong hình Dùng tay ấn mạnh và nhanh pit-tông, vừa nung nóng
khí bằng ngọn lửa đèn cồn.
a) Công Agt 0
vì khí bị nén (khí nhận công).
square 
square 
square 
square 
square 
square 
square 
square 
x
square 
Câu 3. Xét một khối khí trong bình kín bị nung nóng.
square 
a) Khí truyền nhiệt (Q)
ra môi trường xung quanh.
square 
b) Công (A)
khác 0 vì thế tích khí thay đổi.
square 
c) Nội nǎng (U) của khí tǎng.
d) Hệ thức phù hợp với quá trình
Delta U=Q;Qgt 0
square 
Câu 4. Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt
lượng tương ứng là Q_(1) và Q_(2)
. Biết khối lượng riêng của nước là
1000kg/m^3 và của rượu
là 800kg/m^3
nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kg. .K và của rượu là 2500J/kgcdot K
square 
a) Nhiệt lượng để làm tǎng nhiệt độ của 1 kg nước lên 1 K là
2500J/kgcdot K.
square 
b) Nhiệt lượng để làm tǎng nhiệt độ của 1 kg rượu lên 1 K là
4200J/kgcdot K
square 
c) Có thể dùng công thức
Q=mc(T_(2)-T_(1))
để tính nhiệt lượng cung cấp cho
nước và rượu.
d) Để độ tǎng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì
Q_(1)=2,1Q_(2)
square
zoom-out-in

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoǎc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điếm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1. Xét khối khí như trong hình Dùng tay ấn mạnh và nhanh pit-tông, vừa nung nóng khí bằng ngọn lửa đèn cồn. a) Công Agt 0 vì khí bị nén (khí nhận công). square square square square square square square square x square Câu 3. Xét một khối khí trong bình kín bị nung nóng. square a) Khí truyền nhiệt (Q) ra môi trường xung quanh. square b) Công (A) khác 0 vì thế tích khí thay đổi. square c) Nội nǎng (U) của khí tǎng. d) Hệ thức phù hợp với quá trình Delta U=Q;Qgt 0 square Câu 4. Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt lượng tương ứng là Q_(1) và Q_(2) . Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m^3 và của rượu là 800kg/m^3 nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg. .K và của rượu là 2500J/kgcdot K square a) Nhiệt lượng để làm tǎng nhiệt độ của 1 kg nước lên 1 K là 2500J/kgcdot K. square b) Nhiệt lượng để làm tǎng nhiệt độ của 1 kg rượu lên 1 K là 4200J/kgcdot K square c) Có thể dùng công thức Q=mc(T_(2)-T_(1)) để tính nhiệt lượng cung cấp cho nước và rượu. d) Để độ tǎng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì Q_(1)=2,1Q_(2) square

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.4(242 phiếu bầu)
avatar
Thanh Hằngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 1: a) Đúng<br />Câu 3: a) Đúng, b) Đúng, c) Đúng, d) Đúng<br />Câu 4: a) Sai, b) Sai, c) Đúng, d) Đúng

Giải thích

Câu 1: Khi khí bị nén, nó nhận công từ bên ngoài, do đó công $A>0$.<br />Câu 3: a) Khi khí được nung nóng, nó truyền nhiệt ra môi trường xung quanh.<br />b) Công $(A)$ khác 0 vì thể tích khí thay đổi.<br />c) Nội năng $(U)$ của khí tăng khi nhiệt độ tăng.<br />d) Hệ thức phù hợp với quá trình là $\Delta U=Q;Q>0$.<br />Câu 4: a) Nhiệt lượng để làm tăng nhiệt độ của 1 kg nước lên 1 K là $4200J/kg\cdot K$, không phải $2500J/kg\cdot K$.<br />b) Nhiệt lượng để làm tăng nhiệt độ của 1 kg rượu lên 1 K là $2500J/kg\cdot K$, không phải $4200J/kg\cdot K$.<br />c) Công thức $Q=mc(T_{2}-T_{1})$ có thể được sử dụng để tính nhiệt lượng cung cấp cho nước và rượu.<br />d) Để độ tăng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì $Q_{1}=2,1Q_{2}$.