Trang chủ
/
Toán
/
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: ) x=t y=1+2t ,(tin R) Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng d? A. M(0;1) B. N(1;3) C. P(2;5) D. Q(1;1) Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0),B(0;5) Phương trình đường thẳng AB là A (x)/(1)+(y)/(5)=0 B. (x)/(5)+(y)/(1)=1 C. (x)/(1)+(y)/(5)=-1 D. (x)/(1)+(y)/(5)=1 Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1),B(2;5) Phương trình đường thẳng AB là A. x+4y-5=0. B. 4x-y-3=0 C. x+4y-1=0. D. 4x-y-1=0 Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1),B(2;5) Phương trình đường thẳng AB là B. ) x=1-4t y=1+t A. ) x=1+t y=1+4t',(tin R) Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1;1),N(2;4) Phương trình đường thẳng MN là A. ) x=1+t y=3t ,(tin R). Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0),B(3;6) Phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. x+3y+11=0 x+3y-11=0. C. 3x+y-9=0 D. 3x+y-7=0 Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và đường thẳng d:x+2y-3=0. Phương trình đường thẳng 4 qua A và song song với d là A. 2x-y=0. x+2y-5=0. 2x-y-5=0 D. x+2y-1=0 Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và đường thẳng d:x+2y-3=0. Phương trình đường thẳng 4 qua A và vuông góc với d là A. 2x-y=0. x+2y-5=0. C. 2x-y+1=0 D. x+2y-1=0. Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d: ) x=1+2t y=3+t ,(tin R) Phương trình đường thẳng Delta qua A và song song với d là A. 2x+y-7=0 B. 2x+y=0 C. x-2y+1=0. D. x-2y+4=0. Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d: d: ) x=1+2t y=3+t ,(tin R). Phương trình đường thẳng Delta qua A và vuông góc với d là A. 2x+y-7=0 B. 2x+y=0 x-2y+1=0. D. x-2y+4=0. Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1;1),B(2;3),C(-4;4) Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 5

Câu hỏi

Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: ) x=t y=1+2t ,(tin R) Điểm nào dưới đây
không nằm trên đường thẳng d?
A. M(0;1)
B. N(1;3)
C. P(2;5)
D. Q(1;1)
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0),B(0;5) Phương trình đường thẳng
AB là
A (x)/(1)+(y)/(5)=0
B. (x)/(5)+(y)/(1)=1
C. (x)/(1)+(y)/(5)=-1
D. (x)/(1)+(y)/(5)=1
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1),B(2;5) Phương trình đường thẳng
AB là
A. x+4y-5=0.
B. 4x-y-3=0
C. x+4y-1=0.
D. 4x-y-1=0
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1),B(2;5) Phương trình đường thẳng
AB là
B.  ) x=1-4t y=1+t 
A.  ) x=1+t y=1+4t',(tin R) 
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1;1),N(2;4) Phương trình đường thẳng
MN là
A.  ) x=1+t y=3t ,(tin R).
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0),B(3;6) Phương trình đường thẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x+3y+11=0
x+3y-11=0.
C. 3x+y-9=0
D. 3x+y-7=0
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và đường thẳng d:x+2y-3=0.
Phương trình đường thẳng 4 qua A và song song với d là
A. 2x-y=0.
x+2y-5=0.
2x-y-5=0
D. x+2y-1=0
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và đường thẳng d:x+2y-3=0.
Phương trình đường thẳng 4 qua A và vuông góc với d là
A. 2x-y=0.
x+2y-5=0.
C. 2x-y+1=0
D. x+2y-1=0.
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d:  ) x=1+2t y=3+t ,(tin R)
Phương trình đường thẳng Delta  qua A và song song với d là
A. 2x+y-7=0
B. 2x+y=0
C. x-2y+1=0.
D. x-2y+4=0.
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d: d: ) x=1+2t y=3+t ,(tin R).
Phương trình đường thẳng Delta  qua A và vuông góc với d là
A. 2x+y-7=0
B. 2x+y=0
x-2y+1=0.
D. x-2y+4=0.
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1;1),B(2;3),C(-4;4) Phương
trình đường thẳng chứa cạnh AB là
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế
0935785115
Trang 5
zoom-out-in

Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: ) x=t y=1+2t ,(tin R) Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng d? A. M(0;1) B. N(1;3) C. P(2;5) D. Q(1;1) Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0),B(0;5) Phương trình đường thẳng AB là A (x)/(1)+(y)/(5)=0 B. (x)/(5)+(y)/(1)=1 C. (x)/(1)+(y)/(5)=-1 D. (x)/(1)+(y)/(5)=1 Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1),B(2;5) Phương trình đường thẳng AB là A. x+4y-5=0. B. 4x-y-3=0 C. x+4y-1=0. D. 4x-y-1=0 Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1),B(2;5) Phương trình đường thẳng AB là B. ) x=1-4t y=1+t A. ) x=1+t y=1+4t',(tin R) Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1;1),N(2;4) Phương trình đường thẳng MN là A. ) x=1+t y=3t ,(tin R). Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0),B(3;6) Phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. x+3y+11=0 x+3y-11=0. C. 3x+y-9=0 D. 3x+y-7=0 Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và đường thẳng d:x+2y-3=0. Phương trình đường thẳng 4 qua A và song song với d là A. 2x-y=0. x+2y-5=0. 2x-y-5=0 D. x+2y-1=0 Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và đường thẳng d:x+2y-3=0. Phương trình đường thẳng 4 qua A và vuông góc với d là A. 2x-y=0. x+2y-5=0. C. 2x-y+1=0 D. x+2y-1=0. Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d: ) x=1+2t y=3+t ,(tin R) Phương trình đường thẳng Delta qua A và song song với d là A. 2x+y-7=0 B. 2x+y=0 C. x-2y+1=0. D. x-2y+4=0. Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d: d: ) x=1+2t y=3+t ,(tin R). Phương trình đường thẳng Delta qua A và vuông góc với d là A. 2x+y-7=0 B. 2x+y=0 x-2y+1=0. D. x-2y+4=0. Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1;1),B(2;3),C(-4;4) Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 5

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(404 phiếu bầu)
avatar
Vũ Thànhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi:<br /><br />**Câu 37:**<br /><br />* **Đáp án đúng: D. Q(1;1)**<br /><br />Để kiểm tra xem một điểm có nằm trên đường thẳng hay không, ta thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng. Nếu phương trình thỏa mãn thì điểm đó nằm trên đường thẳng. <br /><br />* Thay tọa độ điểm Q(1;1) vào phương trình đường thẳng d: <br /> * x = t => t = 1<br /> * y = 1 + 2t => y = 1 + 2(1) = 3 <br /><br />Ta thấy y = 3 không thỏa mãn y = 1 của điểm Q. Do đó, điểm Q không nằm trên đường thẳng d.<br /><br />**Câu 38:**<br /><br />* **Đáp án đúng: D. $\frac {x}{1}+\frac {y}{5}=1$**<br /><br />Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(x1; y1) và B(x2; y2) có dạng: <br />$\frac{x-x1}{x2-x1} = \frac{y-y1}{y2-y1}$<br /><br />Áp dụng vào bài toán, ta có:<br />$\frac{x-1}{0-1} = \frac{y-0}{5-0}$<br />=> $\frac{x-1}{-1} = \frac{y}{5}$<br />=> $\frac{x}{1} + \frac{y}{5} = 1$<br /><br />**Câu 39:**<br /><br />* **Đáp án đúng: A. $x+4y-5=0.$**<br /><br />Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(x1; y1) và B(x2; y2) có dạng: <br />$\frac{x-x1}{x2-x1} = \frac{y-y1}{y2-y1}$<br /><br />Áp dụng vào bài toán, ta có:<br />$\frac{x-1}{2-1} = \frac{y-1}{5-1}$<br />=> $\frac{x-1}{1} = \frac{y-1}{4}$<br />=> $4x - 4 = y - 1$<br />=> $x + 4y - 5 = 0$<br /><br />**Câu 40:**<br /><br />* **Đáp án đúng: A. $\{ \begin{matrix} x=1+t\\ y=1+4t',(t\in R)\end{matrix} $**<br /><br />Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(x1; y1) và có vector chỉ phương $\overrightarrow{u} = (a; b)$ có dạng:<br />$\{ \begin{matrix} x=x1+at\\ y=y1+bt\end{matrix} ,(t\in R)$<br /><br />Ta có: $\overrightarrow{AB} = (2-1; 5-1) = (1; 4)$ là vector chỉ phương của đường thẳng AB.<br /><br />Vậy phương trình tham số của đường thẳng AB là:<br />$\{ \begin{matrix} x=1+t\\ y=1+4t\end{matrix} ,(t\in R)$<br /><br />**Câu 41:**<br /><br />* **Đáp án đúng: A. $\{ \begin{matrix} x=1+t\\ y=1+3t\end{matrix} ,(t\in R)$**<br /><br />Tương tự câu 40, ta có: $\overrightarrow{MN} = (2-1; 4-1) = (1; 3)$ là vector chỉ phương của đường thẳng MN.<br /><br />Vậy phương trình tham số của đường thẳng MN là:<br />$\{ \begin{matrix} x=1+t\\ y=1+3t\end{matrix} ,(t\in R)$<br /><br />**Câu 42:**<br /><br />* **Đáp án đúng: A. $x+3y+11=0$**<br /><br />Phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB.<br /><br />* Trung điểm I của AB: $I(\frac{1+3}{2}; \frac{0+6}{2}) = (2; 3)$<br />* Vector chỉ phương của AB: $\overrightarrow{AB} = (3-1; 6-0) = (2; 6)$<br />* Vector pháp tuyến của AB: $\overrightarrow{n} = (-6; 2)$<br /><br />Phương trình đường thẳng trung trực của AB đi qua I(2; 3) và có vector pháp tuyến $\overrightarrow{n} = (-6; 2)$ là:<br />$-6(x-2) + 2(y-3) = 0$<br />=> $x + 3y + 11 = 0$<br /><br />**Câu 43:**<br /><br />* **Đáp án đúng: B. $x+2y-5=0.$**<br /><br />Đường thẳng $\Delta$ song song với d nên có vector pháp tuyến $\overrightarrow{n} = (1; 2)$.<br /><br />Phương trình đường thẳng $\Delta$ đi qua A(1; 2) và có vector pháp tuyến $\overrightarrow{n} = (1; 2)$ là:<br />$1(x-1) + 2(y-2) = 0$<br />=> $x + 2y - 5 = 0$<br /><br />**Câu 44:**<br /><br />* **Đáp án đúng: C. $2x-y+1=0$**<br /><br />Đường thẳng $\Delta$ vuông góc với d nên có vector chỉ phương $\overrightarrow{u} = (1; 2)$ (là vector pháp tuyến của d).<br /><br />Phương trình đường thẳng $\Delta$ đi qua A(1; 2) và có vector chỉ phương $\overrightarrow{u} = (1; 2)$ là:<br />$\{ \begin{matrix} x=1+t\\ y=2+2t\end{matrix} ,(t\in R)$<br /><br />Để tìm phương trình tổng quát, ta loại tham số t:<br />* Từ $x = 1 + t$ => $t = x - 1$<br />* Thay vào $y = 2 + 2t$ => $y = 2 + 2(x-1)$ => $2x - y + 1 = 0$<br /><br />**Câu 45:**<br /><br />* **Đáp án đúng: A. $2x+y-7=0$**<br /><br />Đường thẳng $\Delta$ song song với d nên có vector chỉ phương $\overrightarrow{u} = (2; 1)$ (là vector chỉ phương của d).<br /><br />Phương trình đường thẳng $\Delta$ đi qua A(2; 3) và có vector chỉ phương $\overrightarrow{u} = (2; 1)$ là:<br />$\{ \begin{matrix} x=2+2t\\ y=3+t\end{matrix} ,(t\in R)$<br /><br />Để tìm phương trình tổng quát, ta loại tham số t:<br />* Từ $x = 2 + 2t$ => $t = \frac{x-2}{2}$<br />* Thay vào $y = 3 + t$ => $y = 3 + \frac{x-2}{2}$ => $2x + y - 7 = 0$<br /><br />**Câu 46:**<br /><br />* **Đáp án đúng: C. $x-2y+1=0.$**<br /><br />Đường thẳng $\Delta$ vuông góc với d nên có vector chỉ phương $\overrightarrow{u} = (2; 1)$ (là vector pháp tuyến của d).<br /><br />Phương trình đường thẳng $\Delta$ đi qua A(2; 3) và có vector chỉ phương $\overrightarrow{u} = (2; 1)$ là:<br />$\{ \begin{matrix} x=2+2t\\ y=3+t\end{matrix} ,(t\in R)$<br /><br />Để tìm phương trình tổng quát, ta loại tham số t:<br />* Từ $x = 2 + 2t$ => $t = \frac{x-2}{2}$<br />* Thay vào $y = 3 + t$ => $y = 3 + \frac{x-2}{2}$ => $x - 2y + 1 = 0$<br /><br />**Câu 47:**<br /><br />* **Đáp án đúng: Không có đáp án đúng trong các lựa chọn.**<br /><br />Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(x1; y1) và B(x2; y2) có dạng: <br />$\frac{x-x1}{x2-x1} = \frac{y-y1}{y2-y1}$<br /><br />Áp dụng vào bài toán, ta có:<br />$\frac{x-1}{2-1} = \frac{y-1}{3-1}$<br />=> $\frac{x-1}{1} = \frac{y-1}{2}$<br />=> $2x - 2 = y - 1$<br />=> $2x - y - 1 = 0$<br /><br />Không có đáp án nào trong các lựa chọn trùng với kết quả này. <br />