Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
IV. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. 1. ______________ (you/ ever/ take) a trip to the countryside? It’s really interesting! 2. For many nomads, their cattle ______________ (provide) meat, milk, and hides fortheir own use. 3. When I was a kid, I ______________ (spend) hours gleaning rice from paddy fields. 4. Sa Pa’s love market ______________ (be) an unique aspect in the culture of the Mong and Dao ethnic groups for a long time. 5. Where is Jeanny? ~ She ______________ (practise) the piano in the music room. 6. ______________ (your family/ move) to the city in 2008? 7. Basketry, pottery and indigo cloth _____________ (produce) by the Rhade for theirown use. 8. I’ve got the tickets. Next week we ______________ (visit) Hanoi. 9. Do you fancy ______________ (come) on a day trip to my uncle’s form next Saturday? 10. Nomadic children learn ______________ (herd) the cattle when they are small.

Câu hỏi

IV. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. 1. ______________ (you/ ever/ take) a trip to the countryside? It’s really interesting! 2. For many nomads, their cattle ______________ (provide) meat, milk, and hides fortheir own use. 3. When I was a kid, I ______________ (spend) hours gleaning rice from paddy fields. 4. Sa Pa’s love market ______________ (be) an unique aspect in the culture of the Mong and Dao ethnic groups for a long time. 5. Where is Jeanny? ~ She ______________ (practise) the piano in the music room. 6. ______________ (your family/ move) to the city in 2008? 7. Basketry, pottery and indigo cloth _____________ (produce) by the Rhade for theirown use. 8. I’ve got the tickets. Next week we ______________ (visit) Hanoi. 9. Do you fancy ______________ (come) on a day trip to my uncle’s form next Saturday? 10. Nomadic children learn ______________ (herd) the cattle when they are small.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(365 phiếu bầu)
avatar
Minh Hiếuchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>1.<span>Have you ever taken...</span></p><br><p><span>⇒ Khi nói về một trải nghiệm, ta dùng hiện tại hoàn thành</span></p><br><ul><br><li><span>khanhzikobuff</span></li><br><li>31/08/2021</li><br></ul><br><p>1. Have you ever taken...</p><br><p>⇒ Khi nói về một trải nghiệm, ta dùng hiện tại hoàn thành.h</p><br><p>2.provide</p><br><p>⇒ Câu này dùng thì hiện tại đơn, cattle là gia súc nên chia số nhiều.</p><br><p>3. spent</p><br><p>⇒ Có when i was a kid ⇒ dùng thì quá khứ đơn, spend có qk là spent.</p><br><p>4. has been</p><br><p>⇒ Có for + khoảng thời gian ⇒ dùng thì hiện tại hoàn thành.</p><br><p>5.  is practising</p><br><p><span>⇒ Câu hỏi là where is/are sb thì trả lời dùng thì hiện tại tiếp diễn.</span></p><br><ul><br><li><span>maitam500</span></li><br><li>31/08/2021</li><br></ul><br><p><strong>6. Did your family move </strong></p><br><p><em>&gt; in + năm là DH thì QKĐ và trong câu có dấu ?</em></p><br><p><strong>7. is produced</strong></p><br><p><em>&gt; Câu bị động: iPhone do Apple sản xuất</em></p><br><p><strong>8. are going to visit</strong></p><br><p><em>&gt; Tôi vừa nhận các tấm vé. Chúng tôi sẽ thăm Hà Nội tuần tới </em></p><br><p>→ Tương lai có kế hoạch → Tương lai gần</p></div><div class="pt12"><div></div></div>