Trang chủ
/
Văn học
/
n thành câu sử dụng từ và những cụm từ đã cho 1. What/ you do if/ see/tiger? => what will you do if you see a tiger 2. What/ you do if/bear/attack? => what will you do if bear attack you 3. What/ you do if/ bull/run after? square 4. What/you do if/have more free time? => square 5. What/you do if/you be/middle/forest? in the middl

Câu hỏi

n thành câu sử dụng từ và những cụm từ đã cho
1. What/ you do if/ see/tiger?
=> what will you do if you see a tiger
2. What/ you do if/bear/attack?
=> what will you do if bear attack you
3. What/ you do if/ bull/run after?
square 
4. What/you do if/have more free time?
=> square 
5. What/you do if/you be/middle/forest?
in the middl
zoom-out-in

n thành câu sử dụng từ và những cụm từ đã cho 1. What/ you do if/ see/tiger? => what will you do if you see a tiger 2. What/ you do if/bear/attack? => what will you do if bear attack you 3. What/ you do if/ bull/run after? square 4. What/you do if/have more free time? => square 5. What/you do if/you be/middle/forest? in the middl

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(253 phiếu bầu)
avatar
Ngọc Phúcchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

<p>1. What will you do if you see a tiger? 2. What will you do if a bear attacks you? 3. What will you do if a bull runs after you? 4. What will you do if you have more free time? 5. What will you do if you are in the middle of the forest?</p><br />```

Giải thích

<p>Các câu hỏi yêu cầu chuyển đổi cấu trúc từ và cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh trong tiếng Anh, sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2. Điều này đòi hỏi việc sắp xếp lại từ và cụm từ theo trật tự đúng đắn và thêm các từ phụ trợ cần thiết để tạo ra câu có ý nghĩa hoàn chỉnh.</p>