Trang chủ
/
Vật lý
/
lựt là A. 1,5 mathrm(~km) ; 13,4 mathrm(~km) / mathrm(h) . B. 1,5 mathrm(~km) ; 18 mathrm(~km) / mathrm(h) . C. 1,12 mathrm(~km) ; 13,4 mathrm(~km) / mathrm(h) . D. 1,12 mathrm(~km) ; 18 mathrm(~km) / mathrm(h) . Câu 4. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường mathrm(AB) , vật đi nứa quãng đường đầu với vận tốc v_(1)=16 mathrm(~m) / mathrm(s) , nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v_(2)=4 mathrm(~m) / mathrm(s) . Tốc độ trung bình trên cá quãng dường là A. 10 mathrm(~m) / mathrm(s) . B. 6,4 mathrm(~m) / mathrm(s) . C. 8 mathrm(~m) / mathrm(s) . D. 4 mathrm(~m) / mathrm(s) . Câu 5. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 20 mathrm(~km) / mathrm(h) trên 1 / 4 đoạn đường đầu và 40 mathrm(~km) / mathrm(h) trên 3 / 4 đoạn đường còn lại Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 30 mathrm(~km) / mathrm(h) . B. 32 mathrm(~km) / mathrm(h) . C. 128 mathrm(~km) / mathrm(h) . D. 40 mathrm(~km) / mathrm(h) . 3

Câu hỏi

lựt là
A. 1,5 mathrm(~km) ; 13,4 mathrm(~km) / mathrm(h) .
B. 1,5 mathrm(~km) ; 18 mathrm(~km) / mathrm(h) .
C. 1,12 mathrm(~km) ; 13,4 mathrm(~km) / mathrm(h) .
D. 1,12 mathrm(~km) ; 18 mathrm(~km) / mathrm(h) .
Câu 4. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường mathrm(AB) , vật đi nứa quãng đường đầu với vận tốc v_(1)=16 mathrm(~m) / mathrm(s) , nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v_(2)=4 mathrm(~m) / mathrm(s) . Tốc độ trung bình trên cá quãng dường là
A. 10 mathrm(~m) / mathrm(s) .
B. 6,4 mathrm(~m) / mathrm(s) .
C. 8 mathrm(~m) / mathrm(s) .
D. 4 mathrm(~m) / mathrm(s) .
Câu 5. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 20 mathrm(~km) / mathrm(h) trên 1 / 4 đoạn đường đầu và 40 mathrm(~km) / mathrm(h) trên 3 / 4 đoạn đường còn lại Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là
A. 30 mathrm(~km) / mathrm(h) .
B. 32 mathrm(~km) / mathrm(h) .
C. 128 mathrm(~km) / mathrm(h) .
D. 40 mathrm(~km) / mathrm(h) .
3
zoom-out-in

lựt là A. 1,5 mathrm(~km) ; 13,4 mathrm(~km) / mathrm(h) . B. 1,5 mathrm(~km) ; 18 mathrm(~km) / mathrm(h) . C. 1,12 mathrm(~km) ; 13,4 mathrm(~km) / mathrm(h) . D. 1,12 mathrm(~km) ; 18 mathrm(~km) / mathrm(h) . Câu 4. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường mathrm(AB) , vật đi nứa quãng đường đầu với vận tốc v_(1)=16 mathrm(~m) / mathrm(s) , nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v_(2)=4 mathrm(~m) / mathrm(s) . Tốc độ trung bình trên cá quãng dường là A. 10 mathrm(~m) / mathrm(s) . B. 6,4 mathrm(~m) / mathrm(s) . C. 8 mathrm(~m) / mathrm(s) . D. 4 mathrm(~m) / mathrm(s) . Câu 5. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 20 mathrm(~km) / mathrm(h) trên 1 / 4 đoạn đường đầu và 40 mathrm(~km) / mathrm(h) trên 3 / 4 đoạn đường còn lại Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 30 mathrm(~km) / mathrm(h) . B. 32 mathrm(~km) / mathrm(h) . C. 128 mathrm(~km) / mathrm(h) . D. 40 mathrm(~km) / mathrm(h) . 3

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(266 phiếu bầu)
avatar
Giang Minhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 3: B. 1,5km;18km/h<br />Câu 4: B. 6,4m/s<br />Câu 5: B. 32km/h

Giải thích

Câu 3: Độ dịch chuyển là khoảng cách từ điểm xuất phát đến điểm kết thúc, trong trường hợp này là 1,5km. Tốc độ trung bình là quãng đường di chuyển chia cho thời gian di chuyển, trong trường hợp này là 1,5km chia cho 5 phút (hoặc 1/12 giờ), cho ra kết quả là 18km/h.<br />Câu 4: Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là tổng quãng đường chia cho tổng thời gian. Trong trường hợp này, vật đi nửa quãng đường với vận tốc 16m/s và nửa còn lại với vận tốc 4m/s. Do đó, tốc độ trung bình là (16m/s + 4m/s) / 2 = 10m/s.<br />Câu 5: Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là tổng quãng đường chia cho tổng thời gian. Trong trường hợp này, xe chạy 1/4 đoạn đường với tốc độ 20km/h và 3/4 đoạn đường còn lại với tốc độ 40km/h. Do đó, tốc độ trung bình là (20km/h * 1/4 + 40km/h * 3/4) / (1/4 + 3/4) = 32km/h.