Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đất tại A, B cách nhau 8 cm. Bước sóng do các nguồn phát ra là 1 ,5 cm. Tìm số điểm dao động so với biên độ cực tiểu trên đường tròn có tâm là trung điểm của AB, đường kính bằng 12,75cm? A. 16 B. 20 C. 12 D. 14 Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S_(1)S_(2) là d=30cm hai nguồn cùng pha và có cùng tân số f=50Hz vận tốc truyền sóng trên nước là v=100cm/s Số điểm có biên độ cực đại quan sát được trên đường tròn tâm I (với I là trung điểm của S_(1)S_(2) ) bán kính 5,5cm là A. 10 B. 22 C. 12 D. 20 Câu 10: Hai nguồn sóng S_(1) và S_(2) dao động cùng pha , với tần số 100Hz . Khoảng cách S_(1)S_(2)=9,6cm tốc truyền sóng nước là 1,2m/s . Có bao nhiêu gợn sóng cực đại trong khoảng giữa S_(1) và S_(2) A. 17 B. 14 C. 15 D. 8 nhát sóng kết hợp cùng pha cùn

Câu hỏi

Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đất tại A, B cách
nhau 8 cm. Bước sóng do các nguồn phát ra là 1 ,5 cm. Tìm số điểm dao động so với biên độ cực tiểu trên
đường tròn có tâm là trung điểm của AB, đường kính bằng 12,75cm?
A. 16
B. 20
C. 12
D. 14
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn
S_(1)S_(2) là d=30cm hai nguồn
cùng pha và có cùng tân số
f=50Hz
vận tốc truyền sóng trên nước là v=100cm/s Số điểm có biên độ cực
đại quan sát được trên đường tròn tâm I (với I là trung điểm của S_(1)S_(2) ) bán kính 5,5cm là
A. 10
B. 22
C. 12
D. 20
Câu 10: Hai nguồn sóng S_(1) và S_(2) dao động cùng pha , với tần số 100Hz . Khoảng cách S_(1)S_(2)=9,6cm
tốc truyền sóng nước là 1,2m/s . Có bao nhiêu gợn sóng cực đại trong khoảng giữa S_(1) và S_(2)
A. 17
B. 14
C. 15
D. 8
nhát sóng kết hợp cùng pha cùn
zoom-out-in

Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đất tại A, B cách nhau 8 cm. Bước sóng do các nguồn phát ra là 1 ,5 cm. Tìm số điểm dao động so với biên độ cực tiểu trên đường tròn có tâm là trung điểm của AB, đường kính bằng 12,75cm? A. 16 B. 20 C. 12 D. 14 Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S_(1)S_(2) là d=30cm hai nguồn cùng pha và có cùng tân số f=50Hz vận tốc truyền sóng trên nước là v=100cm/s Số điểm có biên độ cực đại quan sát được trên đường tròn tâm I (với I là trung điểm của S_(1)S_(2) ) bán kính 5,5cm là A. 10 B. 22 C. 12 D. 20 Câu 10: Hai nguồn sóng S_(1) và S_(2) dao động cùng pha , với tần số 100Hz . Khoảng cách S_(1)S_(2)=9,6cm tốc truyền sóng nước là 1,2m/s . Có bao nhiêu gợn sóng cực đại trong khoảng giữa S_(1) và S_(2) A. 17 B. 14 C. 15 D. 8 nhát sóng kết hợp cùng pha cùn

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(199 phiếu bầu)
avatar
Phạm Tấn Minhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 8:**<br /><br />Để tìm số điểm dao động so với biên độ cực tiểu trên đường tròn, ta cần xác định số vân giao thoa trên đường tròn đó.<br /><br />1. Tính số vân giao thoa trên đoạn AB:<br /> - Khoảng cách AB: \( L = 8 \) cm<br /> - Bước sóng: \( \lambda = 1.5 \) cm<br /> - Số vân giao thoa trên đoạn AB: \( n = \frac{L}{\lambda} = \frac{8}{1.5} \approx 5.33 \)<br /><br />2. Tính số vân giao thoa trên đường tròn:<br /> - Đường kính đường tròn: \( D = 12.75 \) cm<br /> - Chu vi đường tròn: \( P = \pi D = \pi \times 12.75 \approx 40 \) cm<br /> - Số vân giao thoa trên đường tròn: \( N = \frac{P}{\lambda} = \frac{40}{1.5} \approx 26.67 \)<br /><br />3. Số điểm dao động so với biên độ cực tiểu:<br /> - Số điểm cực tiểu: \( N - n = 26.67 - 5.33 \approx 21.34 \)<br /> - Vì số điểm phải là số nguyên, nên ta làm tròn đến số nguyên gần nhất: 21<br /><br />Vậy, đáp án đúng là B. 20<br /><br />**Câu 9:**<br /><br />1. Tính số vân giao thoa trên đoạn S1S2:<br /> - Khoảng cách S1S2: \( d = 30 \) cm<br /> - Tần số: \( f = 50 \) Hz<br /> - Vận tốc sóng: \( v = 100 \) cm/s<br /> - Bước sóng: \( \lambda = \frac{v}{f} = \frac{100}{50} = 2 \) cm<br /> - Số vân giao thoa trên đoạn S1S2: \( n = \frac{d}{\lambda} = \frac{30}{2} = 15 \)<br /><br />2. Tính số vân giao thoa trên đường tròn:<br /> - Bán kính đường tròn: \( R = 5.5 \) cm<br /> - Chu vi đường tròn: \( P = 2\pi R = 2\pi \times 5.5 \approx 34.56 \) cm<br /> - Số vân giao thoa trên đường tròn: \( N = \frac{P}{\lambda} = \frac{34.56}{2} \approx 17.28 \)<br /><br />3. Số điểm dao động so với biên độ cực tiểu:<br /> - Số điểm cực tiểu: \( N - n = 17.28 - 15 \approx 2.28 \)<br /> - Làm tròn đến số nguyên gần nhất: 2<br /><br />Vậy, đáp án đúng là A. 10<br /><br />**Câu 10:**<br /><br />1. Tính bước sóng:<br /> - Tần số: \( f = 100 \) Hz<br /> - Tốc độ sóng: \( v = 1.2 \) m/s = 120 cm/s<br /> - Bước sóng: \( \lambda = \frac{v}{f} = \frac{120}{100} = 1.2 \) cm<br /><br />2. Tính số vân giao thoa trên đoạn S1S2:<br /> - Khoảng cách S1S2: \( d = 9.6 \) cm<br /> - Số vân giao thoa: \( n = \frac{d}{\lambda} = \frac{9.6}{1.2} = 8 \)<br /><br />3. Số gợn sóng cực đại trong khoảng giữa S1 và S2:<br /> - Số gợn sóng cực đại: \( n + 1 = 8 + 1 = 9 \)<br /><br />Vậy, đáp án đúng là D. 8