Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
2. Use present perfect tense and simple past tense. 1. They (not see) __ the film Titanicyet. 2. Tom(call). __ his boss recently. 3.John(not read) __ theletter from Mary yesterday. 4. We(not begin) __ to learn for the test yet. 5.I( meet). __ Robertat the supermarket 2 days ago. 6. Nancy(be) __ .... ...to VietNam several times. 7. I(not see) __ your brother yet. 8. My pen isn "thereany more. Someone(take) __ it already.

Câu hỏi

2. Use present perfect tense and simple past tense.
1. They (not see) __ the film Titanicyet.
2. Tom(call). __ his boss recently.
3.John(not read) __ theletter from Mary yesterday.
4. We(not begin) __ to learn for the test yet.
5.I( meet). __ Robertat the supermarket 2 days ago.
6. Nancy(be) __ .... ...to VietNam several times.
7. I(not see) __ your brother yet.
8. My pen isn "thereany more. Someone(take) __ it already.
zoom-out-in

2. Use present perfect tense and simple past tense. 1. They (not see) __ the film Titanicyet. 2. Tom(call). __ his boss recently. 3.John(not read) __ theletter from Mary yesterday. 4. We(not begin) __ to learn for the test yet. 5.I( meet). __ Robertat the supermarket 2 days ago. 6. Nancy(be) __ .... ...to VietNam several times. 7. I(not see) __ your brother yet. 8. My pen isn "thereany more. Someone(take) __ it already.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(283 phiếu bầu)
avatar
Thành Tàithầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

<div class="content-answer-1 enable-event-click" style="overflow-x:auto;text-justify:inter-word;text-align:justify"><p>`1` haven't seen </p><br /><p>`=&gt;` yet `-&gt;` hiện tại hoàn thành </p><br /><p>`2` has called</p><br /><p>`=&gt;` recently `-&gt;` hiện tại hoàn thành </p><br /><p>`3` didn't read </p><br /><p>`=&gt;` yesterday `-&gt;` quá khứ đơn</p><br /><p>`4` haven't begun </p><br /><p>`=&gt;` yet `-&gt;` hiện tại hoàn thành </p><br /><p>`5` met </p><br /><p>`=&gt;` ago `-&gt;` quá khứ đơn </p><br /><p>6` is </p><br /><p>`=&gt;` several time : <span>một vài lần / chỉ mức độ thường xuyên `-&gt;` hiện tại hơn </span></p><br /><p>`7` hasn't seen </p><br /><p>`=&gt;` yet `-&gt;` hiện tại hoàn thành </p><br /><p>`8` has taken </p><br /><p>`=&gt;` already `-&gt;` hiện tại hoàn thành</p><br /><p>* Cấu trúc hiện tại hoàn thành </p><br /><p>`(+)` S + has/have + Ved/3</p><br /><p>`(-)` S + have/has + not + Ved/3 </p><br /><p>`(?)` Have / has + S + Ved/3 ? </p><br /><p>* Cấu trúc quá khứ đơn </p><br /><p>`(+)` S + Ved/2</p><br /><p>`(-)` S + didn't + ved/2</p><br /><p>`(?)` Did + S + V ? </p><br /><p>* Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường  </p><br /><p>`(+)` S + V(es/s</p><br /><p>`(-)` S + does/do + not + V</p><br /><p>`(?)` Does/do + S + V ? </p></div><div class="pt12"><div></div></div>